0888889366
timeline_post_file60d29675be7b8-70187561_1482700058536451_1978851553942962176_n.jpg.webp

Ngành nghề kinh doanh có điều kiện đối với nhà đầu tư nước ngoài

Ngành nghề kinh doanh có điều kiện đối với nhà đầu tư nước ngoài

Theo quy định thì ngành nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện là gì ? Quy định pháp luật về ngành nghề kinh doanh có điều kiện như thế nào ? Legalzone sẽ giải đáp về danh mục ngành nghề kinh doanh có điều kiện đối với nhà đầu tư nước ngoài qua bài viết dưới đây.

Nội dung chính bài viết

Các quy định chung về ngành nghề kinh doanh có điều kiện đối với nhà đầu tư nước ngoài

Ngành nghề kinh doanh có điều kiện đối với nhà đầu tư nước ngoài là ngành, nghề mà việc thực hiện hoạt động đầu tư kinh doanh trong ngành, nghề đó phải đáp ứng điều kiện. Vì lý do quốc phòng, an ninh quốc gia, trật tự, an toàn xã hội, đạo đức xã hội, sức khỏe của cộng đồng.

Điều kiện ngành nghề kinh doanh có điều kiện đối với nhà đầu tư nước ngoài được quy định tại  Luật đầu tư, pháp lệnh, nghị định. Và được quy định trong điều ước quốc tế mà Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thành viên.

Bộ, cơ quan ngang bộ, Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp, cơ quan, tổ chức, cá nhân khác không được ban hành quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh.

Điều kiện đầu tư kinh doanh theo danh mục các ngành nghề kinh doanh có điều kiện đối với nhà đầu tư nước ngoài phải được quy định phù hợp với mục tiêu quy định. Và phải bảo đảm công khai, minh bạch, khách quan. Tiết kiệm thời gian, chi phí tuân thủ của nhà đầu tư.

Ngành, nghề kinh doanh có điều kiện và điều kiện đầu tư kinh doanh đối với ngành, nghề đó phải được lập thành danh mục ngành nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện và được đăng tải trên Cổng thông tin đăng ký doanh nghiệp quốc gia.

Doanh nghiệp khi có nhu cầu thành lập doanh nghiệp với những ngành nghề thuộc danh mục ngành nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện cần tuân thủ nghiêm ngặt các yêu cầu theo quy định của pháp luật

Chính phủ quy định chi tiết việc công bố và kiểm soát điều kiện kinh doanh.

Điều kiện để được kinh doanh các ngành nghề kinh doanh có điều kiện

Điều kiện kinh doanh chính là các yêu cầu từ phía cơ quan quyền lực nhà nước buộc các doanh nghiệp phải có hoặc phải thực hiện được thể hiện cụ thể trên giấy phép kinh doanh (mã ngành, nghề), giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh, chứng chỉ hành nghề, chứng nhận bảo hiểm trách nhiệm nghề nghiệp, yêu cầu về vốn pháp định hoặc yêu cầu khác.

Điều kiện về giấy phép kinh doanh

Giấy phép kinh doanh đôi khi còn được gọi là “Giấy phép con”. Được hiểu là loại giấy tờ do cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép các doanh nghiệp, chủ thể kinh doanh tiến hành một hoặc một số hoạt động kinh doanh trong một số lĩnh vực. 

Giấy phép kinh doanh là loại giấy tờ có tính chất thông hành mà có nó thì các cá nhân, các tổ chức kinh doanh được hoạt động một cách hợp pháp. Doanh nghiệp buộc phải có các giấy phép này khi hoạt động những lĩnh vực thuộc “danh mục ngành nghề kinh doanh có điều kiện” theo quy định của Luật Đầu tư. 

Giấy phép kinh doanh còn được sử dụng như một hình thức hạn chế kinh doanh đối với những ngành, nghề, lĩnh vực nhất định. .

Các lĩnh vực quản lý nhà nước quy định nhiều loại Giấy phép là: Công thương, Giao thông vận tải, Nông nghiệp, Thông tin và Truyền thông. 

Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh

Thông thường, đây là các điều kiện liên quan đến cơ sở vật chất hoặc con người của cơ sở đó. Khi chủ thể kinh doanh đã đáp ứng được những điều kiện đó thì cơ quan nhà nước có thẩm quyền sẽ cấp cho họ Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh.

Sau khi được cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh, chủ thể kinh doanh mới được phép kinh doanh trong ngành nghề, lĩnh vực đó.

Những loại giấy chứng nhận phổ biến hiện nay có thể kể đến như giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm, giấy chứng nhận đủ điều kiện về phòng cháy chữa cháy, an ninh trật tự…

Điều kiện về chứng chỉ hành nghề

Chứng chỉ hành nghề là văn bản mà cơ quan nhà nước có thẩm quyền của Việt Nam hoặc hiệp hội nghề nghiệp được nhà nước ủy quyền cấp cho cá nhân có đủ trình độ chuyên môn và kinh nghiệm về một ngành, nghề nhất định.

Đối với những ngành nghề có điều kiện này, doanh nghiệp phải có người hoạt động trong ngành nghề đó có chứng chỉ hành nghề.

Tùy vào từng ngành nghề, lĩnh vực khác nhau được quy định trong pháp luật chuyên ngành mà yêu cầu số lượng cá nhân có giấy chứng nhận hành nghề và vị trí của người có giấy chứng nhận hành nghề trong doanh nghiệp cũng khác nhau.

Chẳng hạn như:

– Yêu cầu Giám đốc doanh nghiệp hoặc người đứng đầu cơ sở kinh doanh phải có chứng chỉ hành nghề: Giám đốc của doanh nghiệp. Hoặc người đứng đầu cơ sở kinh doanh phải có chứng chỉ hành nghề.

– Yêu cầu giám đốc và người khác phải có chứng chỉ hành nghề: Giám đốc của doanh nghiệp. Và ít nhất một cán bộ chuyên môn theo quy định của pháp luật chuyên ngành trong doanh nghiệp phải có chứng chỉ hành nghề.

– Đối với doanh nghiệp kinh doanh ngành, nghề mà pháp luật không yêu cầu Giám đốc hoặc người đứng đầu cơ sở kinh doanh phải có chứng chỉ hành nghề. Ít nhất một cán bộ chuyên môn theo quy định của pháp luật chuyên ngành trong doanh nghiệp phải có chứng chỉ hành nghề.

Điều kiện về vốn pháp định

Yêu cầu về vốn pháp định thường được đặt ra đối với các ngành nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện đòi hỏi trách nhiệm tài sản cao của doanh nghiệp hoặc các ngành, nghề có yêu cầu có cơ sở vật chất lớn.

Ví dụ, Luật kinh doanh bất động sản quy định doanh nghiệp hoạt động kinh doanh bất động sản phải có vốn pháp định là 20 tỷ đồng. Doanh nghiệp phải có vốn điều lệ 20 tỷ đồng mới được hoạt động lĩnh vực này.

Mục đích của yêu cầu về mức vốn tối thiểu này nhằm xác định năng lực hoạt động trong ngành, lĩnh vực đó của doanh nghiệp. Và góp phần bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của các chủ thể có giao dịch với doanh nghiệp đó.

Một số điều kiện khác

– Văn bản xác nhận kinh nghiệm làm việc;

– Phải lập dự án và được phê duyệt chủ trương đầu tư, thực hiện thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư trước khi thành lập công ty để bắt đầu kinh doanh.

– Các điều kiện mà cá nhân, tổ chức kinh tế phải đáp ứng để thực hiện hoạt động đầu tư kinh doanh mà không cần phải có xác nhận, chấp thuận dưới các hình thức văn bản quy định.

Lưu ý:

Mọi cá nhân, tổ chức đáp ứng điều kiện đầu tư kinh doanh đều có quyền được cấp giấy phép. Hoặc được quyền thực hiện hoạt động đầu tư, kinh doanh khi đáp ứng điều kiện quy định.

Trong trường hợp từ chối cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ sung giấy phép. Cơ quan nhà nước có thẩm quyền phải thông báo bằng văn bản cho cá nhân, tổ chức và nêu rõ lý do từ chối.

Trong quá trình thực hiện thủ tục hành chính để được cấp giấy phép. Hoặc thực hiện các điều kiện đối với trường hợp thực hiện hoạt động đầu tư kinh doanh. Mà không cần phải có xác nhận, chấp thuận dưới các hình thức văn bản.

 Doanh nghiệp không phải ghi ngành nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện tại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.

Danh mục ngành nghề kinh doanh có điều kiện

STTNgành, nghề
1Sản xuất con dấu
2Kinh doanh công cụ hỗ trợ (bao gồm cả sửa chữa)
3Kinh doanh các loại pháo
4Kinh doanh dịch vụ cầm đồ
5Kinh doanh dịch vụ xoa bóp
6Kinh doanh thiết bị phát tín hiệu của xe được quyền ưu tiên
7Kinh doanh dịch vụ bảo vệ
8Kinh doanh súng bắn sơn
9Hành nghề luật sư
10Hành nghề công chứng
11Hành nghề giám định tư pháp trong các lĩnh vực tài chính, ngân hàng, xây dựng, cổ vật, di vật, bản quyền tác giả
12Hành nghề bán đấu giá tài sản
13Hoạt động dịch vụ của tổ chức trọng tài thương mại
14Hành nghề thừa phát lại
15Hành nghề quản tài viên
16Kinh doanh dịch vụ kế toán
17Kinh doanh dịch vụ kiểm toán
18Kinh doanh dịch vụ làm thủ tục về thuế
19Kinh doanh dịch vụ làm thủ tục Hải quan
20Kinh doanh hàng miễn thuế
21Kinh doanh dịch vụ lưu kho ngoại quan
22Kinh doanh dịch vụ thu gom hàng lẻ ở nội địa
23Kinh doanh dịch vụ tập kết, kiểm tra hải quan trong, ngoài khu vực cửa khẩu
24Kinh doanh chứng khoán
25Kinh doanh dịch vụ đăng ký, lưu ký, bù trừ và thanh toán chứng khoán của Trung tâm lưu ký chứng khoán/ Tổ chức thị trường giao dịch chứng khoán niêm yết và các loại chứng khoán khác.
26Kinh doanh bảo hiểm
27Kinh doanh tái bảo hiểm
28Môi giới bảo hiểm
29Đại lý bảo hiểm
30Kinh doanh dịch vụ đào tạo đại lý bảo hiểm
31Kinh doanh dịch vụ thẩm định giá
32Kinh doanh dịch vụ tư vấn xác định giá trị doanh nghiệp để cổ phần hóa
33Kinh doanh xổ số
34Kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng dành cho người nước ngoài
35Kinh doanh dịch vụ đòi nợ
36Kinh doanh dịch vụ mua bán nợ
37Kinh doanh dịch vụ xếp hạng tín nhiệm
38Kinh doanh casino
39Kinh doanh dịch vụ đặt cược
40Kinh doanh dịch vụ quản lý quỹ hưu trí tự nguyện
41Kinh doanh xăng dầu
42Kinh doanh khí
43Kinh doanh dịch vụ giám định thương mại
44Kinh doanh vật liệu nổ công nghiệp (bao gồm cả hoạt động tiêu hủy)
45Kinh doanh tiền chất thuốc nổ
46Kinh doanh ngành, nghề có sử dụng vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất thuốc nổ
47Kinh doanh dịch vụ nổ mìn
48Kinh doanh hóa chất trừ hóa chất bị cấm theo Công ước Quốc tế về cấm phát triển, sản xuất, tàng trữ, sử dụng và phá hủy vũ khí hóa học
49Kinh doanh phân bón vô cơ
50Kinh doanh rượu
51Kinh doanh sản phẩm thuốc lá, nguyên liệu thuốc lá, máy móc thiết bị thuộc chuyên ngành thuốc lá
52Hoạt động Sở giao dịch hàng hóa
53Hoạt động phát điện, truyền tải, phân phối, bán buôn, bán lẻ, xuất, nhập khẩu điện, tư vấn chuyên ngành điện lực
54Kinh doanh thực phẩm thuộc lĩnh vực quản lý chuyên ngành của Bộ Công Thương
55Xuất khẩu gạo
56Kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa có thuế tiêu thụ đặc biệt
57Kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng thực phẩm đông lạnh
58Kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa thuộc Danh mục hàng hóa đã qua sử dụng
59Nhượng quyền thương mại
60Kinh doanh than
61Kinh doanh dịch vụ Lô-gi-stíc
62Kinh doanh khoáng sản
63Kinh doanh tiền chất công nghiệp
64Hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến hoạt động mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài
65Hoạt động thương mại điện tử
66Hoạt động dầu khí
67Kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp với thiết bị áp lực, thiết bị nâng đặc thù chuyên ngành công nghiệp, hóa chất, vật liệu nổ công nghiệp, trang thiết bị khai thác mỏ, dầu khí, trừ các thiết bị, phương tiện thăm dò, khai thác trên biển
68Hoạt động dạy nghề
69Hoạt động liên kết đào tạo nghề trình độ trung cấp, cao đẳng với cơ sở dạy nghề của nước ngoài, cơ sở dạy nghề có vốn đầu tư nước ngoài
70Kinh doanh dịch vụ phòng cháy, chữa cháy
71Kinh doanh dịch vụ đánh giá kỹ năng nghề
72Kinh doanh dịch vụ kiểm định chất lượng chương trình liên kết đào tạo nghề với cơ sở dạy nghề nước ngoài và cơ sở dạy nghề có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
73Kinh doanh dịch vụ kiểm định kỹ thuật an toàn lao động đối với các máy, thiết bị vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động
74Kinh doanh dịch vụ huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động
75Kinh doanh dịch vụ việc làm
76Kinh doanh dịch vụ đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài
77Kinh doanh dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện
78Kinh doanh dịch vụ chứng nhận và công bố hợp quy
79Kinh doanh dịch vụ cho thuê lại lao động
80Kinh doanh vận tải đường bộ
81Kinh doanh dịch vụ bảo hành, bảo dưỡng xe ô tô
82Kinh doanh dịch vụ kiểm định xe cơ giới
83Kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô
84Kinh doanh dịch vụ đào tạo thẩm tra viên an toàn giao thông
85Kinh doanh dịch vụ sát hạch lái xe
86Kinh doanh dịch vụ thẩm tra an toàn giao thông
87Kinh doanh vận tải đường thủy
88Kinh doanh dịch vụ đóng mới, hoán cải, sửa chữa, phục hồi phương tiện thủy nội địa
89Kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên và người lái phương tiện thủy nội địa
90Kinh doanh vận tải biển, dịch vụ đại lý tàu biển
91Kinh doanh theo phương thức bán hàng đa cấp
92Kinh doanh dịch vụ lai dắt tàu biển
93Nhập khẩu, phá dỡ tàu biển đã qua sử dụng
94Kinh doanh dịch vụ đóng mới, hoán cải, sửa chữa tàu biển
95Kinh doanh khai thác cảng biển
96Kinh doanh vận tải hàng không
97Kinh doanh dịch vụ thiết kế, sản xuất, bảo dưỡng hoặc thử nghiệm tàu bay, động cơ tàu bay, cánh quạt tàu bay và trang bị, thiết bị tàu bay tại Việt Nam
98Kinh doanh cảng hàng không, sân bay
99Kinh doanh dịch vụ hàng không tại cảng hàng không, sân bay
100Kinh doanh dịch vụ cung cấp bảo đảm hoạt động bay
101Kinh doanh dịch vụ đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ nhân viên hàng không
102Kinh doanh vận tải đường sắt
103Kinh doanh kết cấu hạ tầng đường sắt
104Kinh doanh đường sắt đô thị
105Kinh doanh dịch vụ vận tải đa phương thức
106Kinh doanh dịch vụ vận chuyển hàng nguy hiểm bằng phương tiện giao thông đường bộ, đường thủy
107Kinh doanh vận tải đường ống
108Kinh doanh dịch vụ bảo đảm hàng hải
109Kinh doanh bất động sản
110Kinh doanh dịch vụ đào tạo, bồi dưỡng kiến thức về môi giới bất động sản, định giá bất động sản, quản lý điều hành sàn giao dịch bất động sản
111Kinh doanh dịch vụ đào tạo, bồi dưỡng kiến thức chuyên môn, nghiệp vụ quản lý vận hành nhà chung cư
112Kinh doanh dịch vụ bồi dưỡng nghiệp vụ quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình
113Kinh doanh dịch vụ tư vấn quản lý dự án
114Kinh doanh dịch vụ khảo sát xây dựng
115Kinh doanh dịch vụ tổ chức thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng
116Kinh doanh dịch vụ tư vấn giám sát thi công xây dựng công trình
117Kinh doanh dịch vụ thi công xây dựng công trình
118Kinh doanh dịch vụ lập, thẩm tra xây dựng dự án đầu tư xây dựng
119Hoạt động xây dựng của nhà đầu tư nước ngoài
120Kinh doanh dịch vụ quản lý chi phí đầu tư xây dựng
121Kinh doanh dịch vụ kiểm định, chứng nhận sự phù hợp về chất lượng công trình xây dựng
122Kinh doanh dịch vụ quản lý vận hành hệ thống chiếu sáng, cây xanh
123Kinh doanh dịch vụ quản lý, vận hành hệ thống cơ sở hạ tầng dùng chung
124Kinh doanh dịch vụ lập thiết kế quy hoạch xây dựng
125Kinh doanh dịch vụ lập quy hoạch đô thị do tổ chức, cá nhân nước ngoài thực hiện
126Kinh doanh sản phẩm amiang trắng thuộc nhóm Serpentine
127Kinh doanh dịch vụ bưu chính
128Kinh doanh dịch vụ viễn thông
129Nhập khẩu thiết bị phát, thu phát sóng vô tuyến điện
130Kinh doanh dịch vụ chứng thực chữ ký số
131Thành lập, hoạt động nhà xuất bản
132Kinh doanh dịch vụ in
133Kinh doanh dịch vụ phát hành xuất bản phẩm
134Kinh doanh dịch vụ mạng xã hội
135Kinh doanh trò chơi trên mạng
136Kinh doanh dịch vụ phát thanh, truyền hình trả tiền
137Kinh doanh dịch vụ thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
138Dịch vụ gia công, tái chế, sửa chữa, làm mới sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng thuộc danh mục sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng cấm nhập khẩu cho đối tác nước ngoài
139Kinh doanh dịch vụ truyền hình theo yêu cầu
140Cung cấp dịch vụ nội dung thông tin, dịch vụ công nghệ thông tin trên mạng viễn thông di động, mạng Internet
141Kinh doanh các thiết bị gây nhiễu, phá sóng thông tin di động
142Kinh doanh sản phẩm và dịch vụ an toàn thông tin
143Hoạt động của cơ sở giáo dục đại học
144Hoạt động của cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài, văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam, phân hiệu cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài
145Hoạt động của cơ sở giáo dục thường xuyên
146Hoạt động của trung tâm giáo dục Quốc phòng – An ninh sinh viên
147Hoạt động của cơ sở giáo dục phổ thông
148Hoạt động giáo dục trung cấp chuyên nghiệp
149Hoạt động của các trường chuyên biệt
150Hoạt động của cơ sở giáo dục mầm non
151Hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài
152Dịch vụ tổ chức dạy thêm học thêm
153Khai thác thủy sản
154Kinh doanh ngư cụ và trang thiết bị khai thác thủy sản
155Kinh doanh thủy sản
156Kinh doanh thức ăn thủy sản
157Kinh doanh chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất, chất xử lý cải tạo môi trường trong nuôi trồng thủy sản
158Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm giống thủy sản
159Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm thức ăn thủy sản
160Nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng, trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã theo Phụ lục của Công ước CITES
161Nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng, trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã, nguy cấp, quý, hiếm không quy định tại các Phụ lục của Công ước CITES
162Nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng động vật hoang dã thông thường
163Xuất khẩu, nhập khẩu, tái xuất khẩu, quá cảnh và nhập nội từ biển mẫu vật từ tự nhiên quy định tại các Phụ lục của Công ước CITES
164Xuất khẩu, nhập khẩu, tái xuất khẩu mẫu vật nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng, trồng cấy nhân tạo quy định tại các Phụ lục của Công ước CITES
165Kinh doanh thuốc bảo vệ thực vật
166Kinh doanh dịch vụ xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật
167Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật
168Kinh doanh dịch vụ bảo vệ thực vật
169Kinh doanh thuốc thú y, chế phẩm sinh học, vắc xin, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y
170Kinh doanh dịch vụ kỹ thuật về thú y
171Kinh doanh dịch vụ xét nghiệm, phẫu thuật động vật
172Kinh doanh dịch vụ tiêm phòng, chẩn đoán bệnh, kê đơn, chữa bệnh, chăm sóc sức khỏe động vật
173Kinh doanh dịch vụ thử nghiệm, khảo nghiệm thuốc thú y (bao gồm thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản, vắc xin, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y, thú y thủy sản)
174Kinh doanh dịch vụ chăn nuôi tập trung, sản xuất con giống; giết mổ động vật; cách ly kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; sản xuất nguyên liệu có nguồn gốc động vật để sản xuất thức ăn chăn nuôi, sơ chế, chế biến, bảo quản động vật, sản phẩm động vật; kinh doanh sản phẩm động vật, sơ chế, chế biến, bao gói, bảo quản sản phẩm động vật
175Kinh doanh thực phẩm thuộc lĩnh vực quản lý chuyên ngành của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
176Kinh doanh, khảo nghiệm phân bón hữu cơ
177Kinh doanh giống cây trồng, vật nuôi
178Sản xuất thức ăn chăn nuôi
179Nhập khẩu thức ăn chăn nuôi
180Xuất khẩu, nhập khẩu động vật, thực vật hoang dã quý hiếm, trên cạn nguy cấp cần kiểm soát theo Phụ lục của Công ước CITES
181Kinh doanh thực vật rừng, động vật rừng hạn chế khai thác, sử dụng vì mục đích thương mại
182Kinh doanh cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ từ rừng tự nhiên trong nước
183Kinh doanh củi than từ gỗ hoặc củi có nguồn gốc từ gỗ rừng tự nhiên trong nước
184Kinh doanh tinh, phôi, trứng giống và ấu trùng
185Kinh doanh dịch vụ chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất, chất xử lý cải tạo môi trường trong nuôi trồng thủy sản
186Kinh doanh dịch vụ thử nghiệm, khảo nghiệm chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất, chất xử lý cải tạo môi trường trong nuôi trồng thủy sản
187Kinh doanh sản phẩm biến đổi gen
188Kinh doanh dịch vụ đào tạo, bồi dưỡng về đấu thầu
189Kinh doanh dịch vụ của đại lý đấu thầu
190Kinh doanh dịch vụ tư vấn đánh giá dự án đầu tư
191Kinh doanh dịch vụ đào tạo đánh giá dự án đầu tư
192Kinh doanh dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh
193Kinh doanh dịch vụ xét nghiệm HIV
194Kinh doanh dịch vụ ngân hàng mô
195Kinh doanh dịch vụ hỗ trợ sinh sản, lưu giữ tinh trùng, lưu giữ phôi
196Kinh doanh thuốc
197Kinh doanh dịch vụ kiểm nghiệm thuốc
198Sản xuất mỹ phẩm
199Kinh doanh dịch vụ xét nghiệm vi sinh vật gây bệnh truyền nhiễm
200Kinh doanh dịch vụ tiêm chủng
201Kinh doanh hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng y tế
202Kinh doanh dịch vụ điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế
203Kinh doanh thực phẩm thuộc lĩnh vực quản lý chuyên ngành của Bộ Y tế
204Kinh doanh dịch vụ phẫu thuật thẩm mỹ
205Kinh doanh dịch vụ thực hiện kỹ thuật mang thai hộ
206Kinh doanh dịch vụ đánh giá sinh khả dụng và tương đương sinh học (BA/BE) của thuốc
207Kinh doanh dịch vụ thử thuốc trên lâm sàng
208Kinh doanh trang thiết bị y tế
209Hoạt động của cơ sở phân loại trang thiết bị y tế
210Kinh doanh dịch vụ kiểm định trang thiết bị y tế
211Kinh doanh dịch vụ giám định sở hữu công nghiệp
212Kinh doanh dịch vụ tiến hành công việc bức xạ
213Kinh doanh dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử
214Xuất, nhập khẩu và vận chuyển vật liệu phóng xạ
215Kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp theo lĩnh vực khoa học công nghệ
216Kinh doanh dịch vụ kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường
217Kinh doanh mũ bảo hiểm cho người đi mô tô, xe máy
218Kinh doanh dịch vụ đánh giá, định giá và giám định công nghệ
219Kinh doanh dịch vụ đại diện quyền sở hữu trí tuệ
220Sản xuất phim
221Kinh doanh dịch vụ giám định cổ vật
222Kinh doanh dịch vụ lập quy hoạch dự án hoặc tổ chức thi công, giám sát thi công dự án bảo quản, tu bổ và phục hồi di tích
223Kinh doanh dịch vụ karaoke, vũ trường
224Kinh doanh dịch vụ lữ hành
225Kinh doanh hoạt động thể thao
226Kinh doanh dịch vụ biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang, tổ chức thi người đẹp, người mẫu
227Kinh doanh bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu
228Kinh doanh dịch vụ tổ chức lễ hội
229Kinh doanh tác phẩm mỹ thuật, nhiếp ảnh
230Kinh doanh dịch vụ lưu trú
231Kinh doanh dịch vụ quảng cáo
232Mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
233Kinh doanh dịch vụ bảo tàng
234Kinh doanh trò chơi điện tử (trừ kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng dành cho người nước ngoài và kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng trên mạng)
235Xuất khẩu di vật, cổ vật không thuộc sở hữu nhà nước, sở hữu của tổ chức chính trị, tổ chức chính trị-xã hội; nhập khẩu hàng hóa văn hóa thuộc diện quản lý chuyên ngành của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
236Kinh doanh dịch vụ giám định quyền tác giả, quyền liên quan
237Kinh doanh dịch vụ tư vấn điều tra, đánh giá đất đai
238Kinh doanh dịch vụ về lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
239Kinh doanh dịch vụ xây dựng hạ tầng kỹ thuật công nghệ thông tin, xây dựng phần mềm của hệ thống thông tin đất đai
240Kinh doanh dịch vụ xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai
241Kinh doanh dịch vụ xác định giá đất
242Kinh doanh dịch vụ đấu giá quyền sử dụng đất
243Kinh doanh dịch vụ đo đạc và bản đồ
244Kinh doanh dịch vụ khoan nước dưới đất
245Kinh doanh dịch vụ thăm dò nước dưới đất
246Kinh doanh dịch vụ khai thác, xử lý và cung cấp nước
247Kinh doanh dịch vụ thoát nước
248Kinh doanh dịch vụ thăm dò khoáng sản
249Khai thác khoáng sản
250Kinh doanh dịch vụ quản lý chất thải nguy hại
251Nhập khẩu phế liệu
252Kinh doanh dịch vụ quan trắc môi trường
253Kinh doanh dịch vụ tư vấn lập báo cáo đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết
254Kinh doanh chế phẩm sinh học
255Kinh doanh dịch vụ thu hồi, vận chuyển, xử lý sản phẩm thải bỏ
256Hoạt động kinh doanh của các ngân hàng thương mại
257Hoạt động kinh doanh của các tổ chức tín dụng phi ngân hàng
258Hoạt động kinh doanh của ngân hàng hợp tác xã, quỹ tín dụng nhân dân, tổ chức tài chính vi mô
259Cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán
260Cung ứng dịch vụ thông tin tín dụng
261Hoạt động ngoại hối
262Kinh doanh mua, bán vàng miếng
263Sản xuất vàng miếng, xuất khẩu vàng nguyên liệu và nhập khẩu vàng nguyên liệu để sản xuất vàng miếng
264Sản xuất vàng trang sức, mỹ nghệ
265Nhập khẩu hàng hóa thuộc diện quản lý chuyên ngành của Ngân hàng Nhà nước (cửa kho tiền)
266Hoạt động in, đúc tiền
267Kinh doanh quân trang, quân dụng cho lực lượng vũ trang, vũ khí quân dụng, trang thiết bị, kỹ thuật, khí tài, phương tiện chuyên dùng quân sự, công an; linh kiện, bộ phận, phụ tùng, vật tư và trang thiết bị đặc chủng, công nghệ chuyên dùng chế tạo chúng

 Trên đây là nội dung tư vấn về danh mục ngành nghề kinh doanh có điều kiện đối với nhà đầu tư nước ngoài, liên hệ với Legalzone ngay để được tư vấn và hỗ trợ. 

Cao Hải
1010 ngày trước
Ngành nghề kinh doanh có điều kiện đối với nhà đầu tư nước ngoài
Ngành nghề kinh doanh có điều kiện đối với nhà đầu tư nước ngoàiTheo quy định thì ngành nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện là gì ? Quy định pháp luật về ngành nghề kinh doanh có điều kiện như thế nào ? Legalzone sẽ giải đáp về danh mục ngành nghề kinh doanh có điều kiện đối với nhà đầu tư nước ngoài qua bài viết dưới đây.Nội dung chính bài viếtCác quy định chung về ngành nghề kinh doanh có điều kiện đối với nhà đầu tư nước ngoàiĐiều kiện để được kinh doanh các ngành nghề kinh doanh có điều kiệnĐiều kiện về giấy phép kinh doanhGiấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanhĐiều kiện về chứng chỉ hành nghềĐiều kiện về vốn pháp địnhMột số điều kiện khácDanh mục ngành nghề kinh doanh có điều kiệnCác quy định chung về ngành nghề kinh doanh có điều kiện đối với nhà đầu tư nước ngoàiNgành nghề kinh doanh có điều kiện đối với nhà đầu tư nước ngoài là ngành, nghề mà việc thực hiện hoạt động đầu tư kinh doanh trong ngành, nghề đó phải đáp ứng điều kiện. Vì lý do quốc phòng, an ninh quốc gia, trật tự, an toàn xã hội, đạo đức xã hội, sức khỏe của cộng đồng.Điều kiện ngành nghề kinh doanh có điều kiện đối với nhà đầu tư nước ngoài được quy định tại  Luật đầu tư, pháp lệnh, nghị định. Và được quy định trong điều ước quốc tế mà Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thành viên.Bộ, cơ quan ngang bộ, Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp, cơ quan, tổ chức, cá nhân khác không được ban hành quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh.Điều kiện đầu tư kinh doanh theo danh mục các ngành nghề kinh doanh có điều kiện đối với nhà đầu tư nước ngoài phải được quy định phù hợp với mục tiêu quy định. Và phải bảo đảm công khai, minh bạch, khách quan. Tiết kiệm thời gian, chi phí tuân thủ của nhà đầu tư.Ngành, nghề kinh doanh có điều kiện và điều kiện đầu tư kinh doanh đối với ngành, nghề đó phải được lập thành danh mục ngành nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện và được đăng tải trên Cổng thông tin đăng ký doanh nghiệp quốc gia.Doanh nghiệp khi có nhu cầu thành lập doanh nghiệp với những ngành nghề thuộc danh mục ngành nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện cần tuân thủ nghiêm ngặt các yêu cầu theo quy định của pháp luậtChính phủ quy định chi tiết việc công bố và kiểm soát điều kiện kinh doanh.Điều kiện để được kinh doanh các ngành nghề kinh doanh có điều kiệnĐiều kiện kinh doanh chính là các yêu cầu từ phía cơ quan quyền lực nhà nước buộc các doanh nghiệp phải có hoặc phải thực hiện được thể hiện cụ thể trên giấy phép kinh doanh (mã ngành, nghề), giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh, chứng chỉ hành nghề, chứng nhận bảo hiểm trách nhiệm nghề nghiệp, yêu cầu về vốn pháp định hoặc yêu cầu khác.Điều kiện về giấy phép kinh doanhGiấy phép kinh doanh đôi khi còn được gọi là “Giấy phép con”. Được hiểu là loại giấy tờ do cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép các doanh nghiệp, chủ thể kinh doanh tiến hành một hoặc một số hoạt động kinh doanh trong một số lĩnh vực. Giấy phép kinh doanh là loại giấy tờ có tính chất thông hành mà có nó thì các cá nhân, các tổ chức kinh doanh được hoạt động một cách hợp pháp. Doanh nghiệp buộc phải có các giấy phép này khi hoạt động những lĩnh vực thuộc “danh mục ngành nghề kinh doanh có điều kiện” theo quy định của Luật Đầu tư. Giấy phép kinh doanh còn được sử dụng như một hình thức hạn chế kinh doanh đối với những ngành, nghề, lĩnh vực nhất định. .Các lĩnh vực quản lý nhà nước quy định nhiều loại Giấy phép là: Công thương, Giao thông vận tải, Nông nghiệp, Thông tin và Truyền thông. Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanhThông thường, đây là các điều kiện liên quan đến cơ sở vật chất hoặc con người của cơ sở đó. Khi chủ thể kinh doanh đã đáp ứng được những điều kiện đó thì cơ quan nhà nước có thẩm quyền sẽ cấp cho họ Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh.Sau khi được cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh, chủ thể kinh doanh mới được phép kinh doanh trong ngành nghề, lĩnh vực đó.Những loại giấy chứng nhận phổ biến hiện nay có thể kể đến như giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm, giấy chứng nhận đủ điều kiện về phòng cháy chữa cháy, an ninh trật tự…Điều kiện về chứng chỉ hành nghềChứng chỉ hành nghề là văn bản mà cơ quan nhà nước có thẩm quyền của Việt Nam hoặc hiệp hội nghề nghiệp được nhà nước ủy quyền cấp cho cá nhân có đủ trình độ chuyên môn và kinh nghiệm về một ngành, nghề nhất định.Đối với những ngành nghề có điều kiện này, doanh nghiệp phải có người hoạt động trong ngành nghề đó có chứng chỉ hành nghề.Tùy vào từng ngành nghề, lĩnh vực khác nhau được quy định trong pháp luật chuyên ngành mà yêu cầu số lượng cá nhân có giấy chứng nhận hành nghề và vị trí của người có giấy chứng nhận hành nghề trong doanh nghiệp cũng khác nhau.Chẳng hạn như:– Yêu cầu Giám đốc doanh nghiệp hoặc người đứng đầu cơ sở kinh doanh phải có chứng chỉ hành nghề: Giám đốc của doanh nghiệp. Hoặc người đứng đầu cơ sở kinh doanh phải có chứng chỉ hành nghề.– Yêu cầu giám đốc và người khác phải có chứng chỉ hành nghề: Giám đốc của doanh nghiệp. Và ít nhất một cán bộ chuyên môn theo quy định của pháp luật chuyên ngành trong doanh nghiệp phải có chứng chỉ hành nghề.– Đối với doanh nghiệp kinh doanh ngành, nghề mà pháp luật không yêu cầu Giám đốc hoặc người đứng đầu cơ sở kinh doanh phải có chứng chỉ hành nghề. Ít nhất một cán bộ chuyên môn theo quy định của pháp luật chuyên ngành trong doanh nghiệp phải có chứng chỉ hành nghề.Điều kiện về vốn pháp địnhYêu cầu về vốn pháp định thường được đặt ra đối với các ngành nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện đòi hỏi trách nhiệm tài sản cao của doanh nghiệp hoặc các ngành, nghề có yêu cầu có cơ sở vật chất lớn.Ví dụ, Luật kinh doanh bất động sản quy định doanh nghiệp hoạt động kinh doanh bất động sản phải có vốn pháp định là 20 tỷ đồng. Doanh nghiệp phải có vốn điều lệ 20 tỷ đồng mới được hoạt động lĩnh vực này.Mục đích của yêu cầu về mức vốn tối thiểu này nhằm xác định năng lực hoạt động trong ngành, lĩnh vực đó của doanh nghiệp. Và góp phần bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của các chủ thể có giao dịch với doanh nghiệp đó.Một số điều kiện khác– Văn bản xác nhận kinh nghiệm làm việc;– Phải lập dự án và được phê duyệt chủ trương đầu tư, thực hiện thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư trước khi thành lập công ty để bắt đầu kinh doanh.– Các điều kiện mà cá nhân, tổ chức kinh tế phải đáp ứng để thực hiện hoạt động đầu tư kinh doanh mà không cần phải có xác nhận, chấp thuận dưới các hình thức văn bản quy định.Lưu ý:Mọi cá nhân, tổ chức đáp ứng điều kiện đầu tư kinh doanh đều có quyền được cấp giấy phép. Hoặc được quyền thực hiện hoạt động đầu tư, kinh doanh khi đáp ứng điều kiện quy định.Trong trường hợp từ chối cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ sung giấy phép. Cơ quan nhà nước có thẩm quyền phải thông báo bằng văn bản cho cá nhân, tổ chức và nêu rõ lý do từ chối.Trong quá trình thực hiện thủ tục hành chính để được cấp giấy phép. Hoặc thực hiện các điều kiện đối với trường hợp thực hiện hoạt động đầu tư kinh doanh. Mà không cần phải có xác nhận, chấp thuận dưới các hình thức văn bản. Doanh nghiệp không phải ghi ngành nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện tại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.Danh mục ngành nghề kinh doanh có điều kiệnSTTNgành, nghề1Sản xuất con dấu2Kinh doanh công cụ hỗ trợ (bao gồm cả sửa chữa)3Kinh doanh các loại pháo4Kinh doanh dịch vụ cầm đồ5Kinh doanh dịch vụ xoa bóp6Kinh doanh thiết bị phát tín hiệu của xe được quyền ưu tiên7Kinh doanh dịch vụ bảo vệ8Kinh doanh súng bắn sơn9Hành nghề luật sư10Hành nghề công chứng11Hành nghề giám định tư pháp trong các lĩnh vực tài chính, ngân hàng, xây dựng, cổ vật, di vật, bản quyền tác giả12Hành nghề bán đấu giá tài sản13Hoạt động dịch vụ của tổ chức trọng tài thương mại14Hành nghề thừa phát lại15Hành nghề quản tài viên16Kinh doanh dịch vụ kế toán17Kinh doanh dịch vụ kiểm toán18Kinh doanh dịch vụ làm thủ tục về thuế19Kinh doanh dịch vụ làm thủ tục Hải quan20Kinh doanh hàng miễn thuế21Kinh doanh dịch vụ lưu kho ngoại quan22Kinh doanh dịch vụ thu gom hàng lẻ ở nội địa23Kinh doanh dịch vụ tập kết, kiểm tra hải quan trong, ngoài khu vực cửa khẩu24Kinh doanh chứng khoán25Kinh doanh dịch vụ đăng ký, lưu ký, bù trừ và thanh toán chứng khoán của Trung tâm lưu ký chứng khoán/ Tổ chức thị trường giao dịch chứng khoán niêm yết và các loại chứng khoán khác.26Kinh doanh bảo hiểm27Kinh doanh tái bảo hiểm28Môi giới bảo hiểm29Đại lý bảo hiểm30Kinh doanh dịch vụ đào tạo đại lý bảo hiểm31Kinh doanh dịch vụ thẩm định giá32Kinh doanh dịch vụ tư vấn xác định giá trị doanh nghiệp để cổ phần hóa33Kinh doanh xổ số34Kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng dành cho người nước ngoài35Kinh doanh dịch vụ đòi nợ36Kinh doanh dịch vụ mua bán nợ37Kinh doanh dịch vụ xếp hạng tín nhiệm38Kinh doanh casino39Kinh doanh dịch vụ đặt cược40Kinh doanh dịch vụ quản lý quỹ hưu trí tự nguyện41Kinh doanh xăng dầu42Kinh doanh khí43Kinh doanh dịch vụ giám định thương mại44Kinh doanh vật liệu nổ công nghiệp (bao gồm cả hoạt động tiêu hủy)45Kinh doanh tiền chất thuốc nổ46Kinh doanh ngành, nghề có sử dụng vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất thuốc nổ47Kinh doanh dịch vụ nổ mìn48Kinh doanh hóa chất trừ hóa chất bị cấm theo Công ước Quốc tế về cấm phát triển, sản xuất, tàng trữ, sử dụng và phá hủy vũ khí hóa học49Kinh doanh phân bón vô cơ50Kinh doanh rượu51Kinh doanh sản phẩm thuốc lá, nguyên liệu thuốc lá, máy móc thiết bị thuộc chuyên ngành thuốc lá52Hoạt động Sở giao dịch hàng hóa53Hoạt động phát điện, truyền tải, phân phối, bán buôn, bán lẻ, xuất, nhập khẩu điện, tư vấn chuyên ngành điện lực54Kinh doanh thực phẩm thuộc lĩnh vực quản lý chuyên ngành của Bộ Công Thương55Xuất khẩu gạo56Kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa có thuế tiêu thụ đặc biệt57Kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng thực phẩm đông lạnh58Kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa thuộc Danh mục hàng hóa đã qua sử dụng59Nhượng quyền thương mại60Kinh doanh than61Kinh doanh dịch vụ Lô-gi-stíc62Kinh doanh khoáng sản63Kinh doanh tiền chất công nghiệp64Hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến hoạt động mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài65Hoạt động thương mại điện tử66Hoạt động dầu khí67Kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp với thiết bị áp lực, thiết bị nâng đặc thù chuyên ngành công nghiệp, hóa chất, vật liệu nổ công nghiệp, trang thiết bị khai thác mỏ, dầu khí, trừ các thiết bị, phương tiện thăm dò, khai thác trên biển68Hoạt động dạy nghề69Hoạt động liên kết đào tạo nghề trình độ trung cấp, cao đẳng với cơ sở dạy nghề của nước ngoài, cơ sở dạy nghề có vốn đầu tư nước ngoài70Kinh doanh dịch vụ phòng cháy, chữa cháy71Kinh doanh dịch vụ đánh giá kỹ năng nghề72Kinh doanh dịch vụ kiểm định chất lượng chương trình liên kết đào tạo nghề với cơ sở dạy nghề nước ngoài và cơ sở dạy nghề có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam73Kinh doanh dịch vụ kiểm định kỹ thuật an toàn lao động đối với các máy, thiết bị vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động74Kinh doanh dịch vụ huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động75Kinh doanh dịch vụ việc làm76Kinh doanh dịch vụ đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài77Kinh doanh dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện78Kinh doanh dịch vụ chứng nhận và công bố hợp quy79Kinh doanh dịch vụ cho thuê lại lao động80Kinh doanh vận tải đường bộ81Kinh doanh dịch vụ bảo hành, bảo dưỡng xe ô tô82Kinh doanh dịch vụ kiểm định xe cơ giới83Kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô84Kinh doanh dịch vụ đào tạo thẩm tra viên an toàn giao thông85Kinh doanh dịch vụ sát hạch lái xe86Kinh doanh dịch vụ thẩm tra an toàn giao thông87Kinh doanh vận tải đường thủy88Kinh doanh dịch vụ đóng mới, hoán cải, sửa chữa, phục hồi phương tiện thủy nội địa89Kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên và người lái phương tiện thủy nội địa90Kinh doanh vận tải biển, dịch vụ đại lý tàu biển91Kinh doanh theo phương thức bán hàng đa cấp92Kinh doanh dịch vụ lai dắt tàu biển93Nhập khẩu, phá dỡ tàu biển đã qua sử dụng94Kinh doanh dịch vụ đóng mới, hoán cải, sửa chữa tàu biển95Kinh doanh khai thác cảng biển96Kinh doanh vận tải hàng không97Kinh doanh dịch vụ thiết kế, sản xuất, bảo dưỡng hoặc thử nghiệm tàu bay, động cơ tàu bay, cánh quạt tàu bay và trang bị, thiết bị tàu bay tại Việt Nam98Kinh doanh cảng hàng không, sân bay99Kinh doanh dịch vụ hàng không tại cảng hàng không, sân bay100Kinh doanh dịch vụ cung cấp bảo đảm hoạt động bay101Kinh doanh dịch vụ đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ nhân viên hàng không102Kinh doanh vận tải đường sắt103Kinh doanh kết cấu hạ tầng đường sắt104Kinh doanh đường sắt đô thị105Kinh doanh dịch vụ vận tải đa phương thức106Kinh doanh dịch vụ vận chuyển hàng nguy hiểm bằng phương tiện giao thông đường bộ, đường thủy107Kinh doanh vận tải đường ống108Kinh doanh dịch vụ bảo đảm hàng hải109Kinh doanh bất động sản110Kinh doanh dịch vụ đào tạo, bồi dưỡng kiến thức về môi giới bất động sản, định giá bất động sản, quản lý điều hành sàn giao dịch bất động sản111Kinh doanh dịch vụ đào tạo, bồi dưỡng kiến thức chuyên môn, nghiệp vụ quản lý vận hành nhà chung cư112Kinh doanh dịch vụ bồi dưỡng nghiệp vụ quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình113Kinh doanh dịch vụ tư vấn quản lý dự án114Kinh doanh dịch vụ khảo sát xây dựng115Kinh doanh dịch vụ tổ chức thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng116Kinh doanh dịch vụ tư vấn giám sát thi công xây dựng công trình117Kinh doanh dịch vụ thi công xây dựng công trình118Kinh doanh dịch vụ lập, thẩm tra xây dựng dự án đầu tư xây dựng119Hoạt động xây dựng của nhà đầu tư nước ngoài120Kinh doanh dịch vụ quản lý chi phí đầu tư xây dựng121Kinh doanh dịch vụ kiểm định, chứng nhận sự phù hợp về chất lượng công trình xây dựng122Kinh doanh dịch vụ quản lý vận hành hệ thống chiếu sáng, cây xanh123Kinh doanh dịch vụ quản lý, vận hành hệ thống cơ sở hạ tầng dùng chung124Kinh doanh dịch vụ lập thiết kế quy hoạch xây dựng125Kinh doanh dịch vụ lập quy hoạch đô thị do tổ chức, cá nhân nước ngoài thực hiện126Kinh doanh sản phẩm amiang trắng thuộc nhóm Serpentine127Kinh doanh dịch vụ bưu chính128Kinh doanh dịch vụ viễn thông129Nhập khẩu thiết bị phát, thu phát sóng vô tuyến điện130Kinh doanh dịch vụ chứng thực chữ ký số131Thành lập, hoạt động nhà xuất bản132Kinh doanh dịch vụ in133Kinh doanh dịch vụ phát hành xuất bản phẩm134Kinh doanh dịch vụ mạng xã hội135Kinh doanh trò chơi trên mạng136Kinh doanh dịch vụ phát thanh, truyền hình trả tiền137Kinh doanh dịch vụ thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp138Dịch vụ gia công, tái chế, sửa chữa, làm mới sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng thuộc danh mục sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng cấm nhập khẩu cho đối tác nước ngoài139Kinh doanh dịch vụ truyền hình theo yêu cầu140Cung cấp dịch vụ nội dung thông tin, dịch vụ công nghệ thông tin trên mạng viễn thông di động, mạng Internet141Kinh doanh các thiết bị gây nhiễu, phá sóng thông tin di động142Kinh doanh sản phẩm và dịch vụ an toàn thông tin143Hoạt động của cơ sở giáo dục đại học144Hoạt động của cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài, văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam, phân hiệu cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài145Hoạt động của cơ sở giáo dục thường xuyên146Hoạt động của trung tâm giáo dục Quốc phòng – An ninh sinh viên147Hoạt động của cơ sở giáo dục phổ thông148Hoạt động giáo dục trung cấp chuyên nghiệp149Hoạt động của các trường chuyên biệt150Hoạt động của cơ sở giáo dục mầm non151Hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài152Dịch vụ tổ chức dạy thêm học thêm153Khai thác thủy sản154Kinh doanh ngư cụ và trang thiết bị khai thác thủy sản155Kinh doanh thủy sản156Kinh doanh thức ăn thủy sản157Kinh doanh chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất, chất xử lý cải tạo môi trường trong nuôi trồng thủy sản158Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm giống thủy sản159Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm thức ăn thủy sản160Nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng, trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã theo Phụ lục của Công ước CITES161Nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng, trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã, nguy cấp, quý, hiếm không quy định tại các Phụ lục của Công ước CITES162Nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng động vật hoang dã thông thường163Xuất khẩu, nhập khẩu, tái xuất khẩu, quá cảnh và nhập nội từ biển mẫu vật từ tự nhiên quy định tại các Phụ lục của Công ước CITES164Xuất khẩu, nhập khẩu, tái xuất khẩu mẫu vật nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng, trồng cấy nhân tạo quy định tại các Phụ lục của Công ước CITES165Kinh doanh thuốc bảo vệ thực vật166Kinh doanh dịch vụ xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật167Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật168Kinh doanh dịch vụ bảo vệ thực vật169Kinh doanh thuốc thú y, chế phẩm sinh học, vắc xin, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y170Kinh doanh dịch vụ kỹ thuật về thú y171Kinh doanh dịch vụ xét nghiệm, phẫu thuật động vật172Kinh doanh dịch vụ tiêm phòng, chẩn đoán bệnh, kê đơn, chữa bệnh, chăm sóc sức khỏe động vật173Kinh doanh dịch vụ thử nghiệm, khảo nghiệm thuốc thú y (bao gồm thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản, vắc xin, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y, thú y thủy sản)174Kinh doanh dịch vụ chăn nuôi tập trung, sản xuất con giống; giết mổ động vật; cách ly kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; sản xuất nguyên liệu có nguồn gốc động vật để sản xuất thức ăn chăn nuôi, sơ chế, chế biến, bảo quản động vật, sản phẩm động vật; kinh doanh sản phẩm động vật, sơ chế, chế biến, bao gói, bảo quản sản phẩm động vật175Kinh doanh thực phẩm thuộc lĩnh vực quản lý chuyên ngành của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn176Kinh doanh, khảo nghiệm phân bón hữu cơ177Kinh doanh giống cây trồng, vật nuôi178Sản xuất thức ăn chăn nuôi179Nhập khẩu thức ăn chăn nuôi180Xuất khẩu, nhập khẩu động vật, thực vật hoang dã quý hiếm, trên cạn nguy cấp cần kiểm soát theo Phụ lục của Công ước CITES181Kinh doanh thực vật rừng, động vật rừng hạn chế khai thác, sử dụng vì mục đích thương mại182Kinh doanh cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ từ rừng tự nhiên trong nước183Kinh doanh củi than từ gỗ hoặc củi có nguồn gốc từ gỗ rừng tự nhiên trong nước184Kinh doanh tinh, phôi, trứng giống và ấu trùng185Kinh doanh dịch vụ chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất, chất xử lý cải tạo môi trường trong nuôi trồng thủy sản186Kinh doanh dịch vụ thử nghiệm, khảo nghiệm chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất, chất xử lý cải tạo môi trường trong nuôi trồng thủy sản187Kinh doanh sản phẩm biến đổi gen188Kinh doanh dịch vụ đào tạo, bồi dưỡng về đấu thầu189Kinh doanh dịch vụ của đại lý đấu thầu190Kinh doanh dịch vụ tư vấn đánh giá dự án đầu tư191Kinh doanh dịch vụ đào tạo đánh giá dự án đầu tư192Kinh doanh dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh193Kinh doanh dịch vụ xét nghiệm HIV194Kinh doanh dịch vụ ngân hàng mô195Kinh doanh dịch vụ hỗ trợ sinh sản, lưu giữ tinh trùng, lưu giữ phôi196Kinh doanh thuốc197Kinh doanh dịch vụ kiểm nghiệm thuốc198Sản xuất mỹ phẩm199Kinh doanh dịch vụ xét nghiệm vi sinh vật gây bệnh truyền nhiễm200Kinh doanh dịch vụ tiêm chủng201Kinh doanh hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng y tế202Kinh doanh dịch vụ điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế203Kinh doanh thực phẩm thuộc lĩnh vực quản lý chuyên ngành của Bộ Y tế204Kinh doanh dịch vụ phẫu thuật thẩm mỹ205Kinh doanh dịch vụ thực hiện kỹ thuật mang thai hộ206Kinh doanh dịch vụ đánh giá sinh khả dụng và tương đương sinh học (BA/BE) của thuốc207Kinh doanh dịch vụ thử thuốc trên lâm sàng208Kinh doanh trang thiết bị y tế209Hoạt động của cơ sở phân loại trang thiết bị y tế210Kinh doanh dịch vụ kiểm định trang thiết bị y tế211Kinh doanh dịch vụ giám định sở hữu công nghiệp212Kinh doanh dịch vụ tiến hành công việc bức xạ213Kinh doanh dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử214Xuất, nhập khẩu và vận chuyển vật liệu phóng xạ215Kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp theo lĩnh vực khoa học công nghệ216Kinh doanh dịch vụ kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường217Kinh doanh mũ bảo hiểm cho người đi mô tô, xe máy218Kinh doanh dịch vụ đánh giá, định giá và giám định công nghệ219Kinh doanh dịch vụ đại diện quyền sở hữu trí tuệ220Sản xuất phim221Kinh doanh dịch vụ giám định cổ vật222Kinh doanh dịch vụ lập quy hoạch dự án hoặc tổ chức thi công, giám sát thi công dự án bảo quản, tu bổ và phục hồi di tích223Kinh doanh dịch vụ karaoke, vũ trường224Kinh doanh dịch vụ lữ hành225Kinh doanh hoạt động thể thao226Kinh doanh dịch vụ biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang, tổ chức thi người đẹp, người mẫu227Kinh doanh bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu228Kinh doanh dịch vụ tổ chức lễ hội229Kinh doanh tác phẩm mỹ thuật, nhiếp ảnh230Kinh doanh dịch vụ lưu trú231Kinh doanh dịch vụ quảng cáo232Mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia233Kinh doanh dịch vụ bảo tàng234Kinh doanh trò chơi điện tử (trừ kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng dành cho người nước ngoài và kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng trên mạng)235Xuất khẩu di vật, cổ vật không thuộc sở hữu nhà nước, sở hữu của tổ chức chính trị, tổ chức chính trị-xã hội; nhập khẩu hàng hóa văn hóa thuộc diện quản lý chuyên ngành của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch236Kinh doanh dịch vụ giám định quyền tác giả, quyền liên quan237Kinh doanh dịch vụ tư vấn điều tra, đánh giá đất đai238Kinh doanh dịch vụ về lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất239Kinh doanh dịch vụ xây dựng hạ tầng kỹ thuật công nghệ thông tin, xây dựng phần mềm của hệ thống thông tin đất đai240Kinh doanh dịch vụ xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai241Kinh doanh dịch vụ xác định giá đất242Kinh doanh dịch vụ đấu giá quyền sử dụng đất243Kinh doanh dịch vụ đo đạc và bản đồ244Kinh doanh dịch vụ khoan nước dưới đất245Kinh doanh dịch vụ thăm dò nước dưới đất246Kinh doanh dịch vụ khai thác, xử lý và cung cấp nước247Kinh doanh dịch vụ thoát nước248Kinh doanh dịch vụ thăm dò khoáng sản249Khai thác khoáng sản250Kinh doanh dịch vụ quản lý chất thải nguy hại251Nhập khẩu phế liệu252Kinh doanh dịch vụ quan trắc môi trường253Kinh doanh dịch vụ tư vấn lập báo cáo đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết254Kinh doanh chế phẩm sinh học255Kinh doanh dịch vụ thu hồi, vận chuyển, xử lý sản phẩm thải bỏ256Hoạt động kinh doanh của các ngân hàng thương mại257Hoạt động kinh doanh của các tổ chức tín dụng phi ngân hàng258Hoạt động kinh doanh của ngân hàng hợp tác xã, quỹ tín dụng nhân dân, tổ chức tài chính vi mô259Cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán260Cung ứng dịch vụ thông tin tín dụng261Hoạt động ngoại hối262Kinh doanh mua, bán vàng miếng263Sản xuất vàng miếng, xuất khẩu vàng nguyên liệu và nhập khẩu vàng nguyên liệu để sản xuất vàng miếng264Sản xuất vàng trang sức, mỹ nghệ265Nhập khẩu hàng hóa thuộc diện quản lý chuyên ngành của Ngân hàng Nhà nước (cửa kho tiền)266Hoạt động in, đúc tiền267Kinh doanh quân trang, quân dụng cho lực lượng vũ trang, vũ khí quân dụng, trang thiết bị, kỹ thuật, khí tài, phương tiện chuyên dùng quân sự, công an; linh kiện, bộ phận, phụ tùng, vật tư và trang thiết bị đặc chủng, công nghệ chuyên dùng chế tạo chúng Trên đây là nội dung tư vấn về danh mục ngành nghề kinh doanh có điều kiện đối với nhà đầu tư nước ngoài, liên hệ với Legalzone ngay để được tư vấn và hỗ trợ.