0888889366
Tra cứu thông tin hợp đồng
timeline_post_file63400c6c5f07c-xu.jpg.webp

HỢP ĐỒNG ỦY QUYỀN CÔNG CHỨNG 02 NƠI

                                                        CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

                                                                     Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

                                                                          HỢP ĐỒNG ỦY QUYỀN

                                   Số Công chứng: ……………..          Quyển số: 03 TP/CC-SCC/HĐGD.

                                                        CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

                                                                  Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

                                                                       HỢP ĐỒNG UỶ QUYỀN

Hôm nay, ngày ......  tháng ........ năm 20…, tại …………………để ký Hợp đồng này:

BÊN UỶ QUYỀN (BÊN A):

Ông ..............................., sinh năm: ................, CMND số: ..................do Công an ............... cấp ngày .................. và vợ là bà ....................................., sinh năm: ..........., CMND số: .................................... do Công an .............. cấp ngày ................., cả hai ông bà cùng có hộ khẩu thường trú tại: .....................................

BÊN ĐƯỢC UỶ QUYỀN (BÊN B):

Ông/Bà ......................................, sinh năm: ..........., CMND số: ............. do Công an .................. cấp ngày ............., hộ khẩu thường trú tại: .....................................

Hai bên cùng nhau lập và ký bản Hợp đồng này nội dung cụ thể như sau:

ĐIỀU 1: CĂN CỨ UỶ QUYỀN

Bên A là chủ sở hữu và chủ sử dụng hợp pháp của quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất tại địa chỉ: Số ………………………, thành phố … theo “Giấy chứng nhận………….” số: ……………………, hồ sơ gốc số/số vào sổ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất: ………… do UBND…………………. cấp ngày ………………… (Sau đây trong hợp đồng gọi tắt là “Bất động sản).

Nay Bên A uỷ quyền cho Bên B thực hiện các công việc ghi tại Điều 2 dưới đây.

ĐIỀU 2: NỘI DUNG UỶ QUYỀN

Bên A đồng ý uỷ quyền cho Bên B được toàn quyền thay mặt và nhân danh Bên A làm việc với các cơ quan nhà nước có thẩm quyền và các bên liên quan, làm các thủ tục pháp lý và ký các giấy tờ cần thiết có liên quan đến Bất động sản ghi tại Điều 1 của Hợp đồng này để thực hiện các việc sau:

- Quản lý, sử dụng; 

- Ký hợp đồng điện, nước, điện thoại và các hợp đồng khác phát sinh trong quá trình sử dụng Bất động sản; 

- Bán, chuyển nhượng, tặng cho, cho thuê, thế chấp.

- Bên được uỷ quyền được phép uỷ quyền lại cho bên thứ ba.

ĐIỀU 3: NGHĨA VỤ VÀ QUYỀN CỦA BÊN A

1. Bên A có các nghĩa vụ sau đây:

- Cung cấp thông tin, tài liệu và phương tiện cần thiết để Bên B thực hiện công việc;

- Chịu trách nhiệm về cam kết do Bên B thực hiện trong phạm vi uỷ quyền;

- Chịu trách nhiệm nộp lệ phí công chứng Hợp đồng uỷ quyền này.

2. Bên A có các quyền sau đây:

- Yêu cầu Bên B thông báo đầy đủ về việc thực hiện công việc thuộc phạm vi uỷ quyền nêu trên;

- Được bồi thường thiệt hại, nếu Bên B vi phạm các nghĩa vụ đã thoả thuận. 

ĐIỀU 4: NGHĨA VỤ VÀ QUYỀN CỦA BÊN B

1. Bên B có các nghĩa vụ sau đây:

- Thực hiện công việc theo uỷ quyền và báo cho Bên A về việc thực hiện công việc đó;

- Báo cho người thứ ba trong quan hệ thực hiện uỷ quyền về thời hạn, phạm vi uỷ quyền và việc sửa đổi, bổ sung phạm vi uỷ quyền;    

- Bảo quản, giữ gìn tài liệu, phương tiện đã được giao để thực hiện việc uỷ quyền.

2. Bên B có các quyền sau:

- Yêu cầu Bên A cung cấp thông tin, tài liệu cần thiết để thực hiện công việc được uỷ quyền;

ĐIỀU 5: CAM ĐOAN

- Trong mọi trường hợp Bên được uỷ quyền phải có trách nhiệm thực hiện đúng những điều quy định tại Hợp đồng này và tuân theo các quy định của pháp luật khi thực hiện việc uỷ quyền nói trong bản Hợp đồng này;

- Bên được uỷ quyền đồng ý nhận thực hiện và chỉ nhân danh Bên uỷ quyền để thực hiện các việc được uỷ quyền nói trên;

- Bên uỷ quyền cam đoan việc uỷ quyền nói trên không nhằm trốn tránh một nghĩa vụ tài sản nào và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về việc do Bên được uỷ quyền thực hiện trong phạm vi nội dung được uỷ quyền;

- Bên uỷ quyền cam đoan ngoài bản Hợp đồng uỷ quyền này Bên uỷ quyền chưa ký bất kỳ một văn bản uỷ quyền nào khác với bất kỳ một người nào khác.

ĐIỀU 6: THỜI HẠN UỶ QUYỀN

Thời hạn uỷ quyền là ...... (.............) năm kể từ ngày ký Hợp đồng này hoặc chấm dứt trước thời hạn theo quy định của pháp luật.

ĐIỀU 7: CHẾ ĐỘ THÙ LAO

Bên uỷ quyền không phải trả thù lao cho bên nhận uỷ quyền khi thực hiện Hợp đồng này.

ĐIỀU 8: CAM KẾT CHUNG

Hai bên cam kết thực hiện đúng những điều đã ghi trong bản hợp đồng này và những điều khoản đã được ghi trong mục 12, chương XVIII, phần thứ ba Bộ luật dân sự số 33/2005/QH11 ngày 14 tháng 6 năm 2005 của nước CHXH chủ nghĩa Việt Nam.

Hai bên đã tự đọc lại nguyên văn bản Hợp đồng này, hiểu rõ nội dung và ký tên dưới đây để làm bằng chứng.

Hợp đồng ủy quyền này được lập thành 04 bản.

BÊN UỶ QUYỀN (BÊN A)

Căn cứ theo khoản 1, Điều 48, Nghị định 75/2000/NĐ-CP ngày 08/12/2000 của Chính phủ thì Hợp đồng ủy quyền này chỉ có hiệu lực kể từ ngày Bên nhận ủy quyền (Bên B) tiến hành ký tên xác nhận đồng ý với nội dung ủy quyền và nhận thực hiện các nội dung ủy quyền trên của Bên ủy quyền (Bên A) trước mặt Công chứng viên tại Phòng Công chứng/Văn phòng Công chứng có thẩm quyền.

                                                                                      BÊN NHẬN ỦY QUYỀN (BÊN B)

 

Tải xuống HỢP ĐỒNG ỦY QUYỀN CÔNG CHỨNG 02 NƠI

 

avatar
Nguyễn Phương Thảo
561 ngày trước
HỢP ĐỒNG ỦY QUYỀN CÔNG CHỨNG 02 NƠI
                                                        CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM                                                                     Độc lập - Tự do - Hạnh phúc                                                                          HỢP ĐỒNG ỦY QUYỀN                                   Số Công chứng: ……………..          Quyển số: 03 TP/CC-SCC/HĐGD.                                                        CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM                                                                  Độc lập - Tự do - Hạnh phúc                                                                       HỢP ĐỒNG UỶ QUYỀNHôm nay, ngày ......  tháng ........ năm 20…, tại …………………để ký Hợp đồng này:BÊN UỶ QUYỀN (BÊN A):Ông ..............................., sinh năm: ................, CMND số: ..................do Công an ............... cấp ngày .................. và vợ là bà ....................................., sinh năm: ..........., CMND số: .................................... do Công an .............. cấp ngày ................., cả hai ông bà cùng có hộ khẩu thường trú tại: .....................................BÊN ĐƯỢC UỶ QUYỀN (BÊN B):Ông/Bà ......................................, sinh năm: ..........., CMND số: ............. do Công an .................. cấp ngày ............., hộ khẩu thường trú tại: .....................................Hai bên cùng nhau lập và ký bản Hợp đồng này nội dung cụ thể như sau:ĐIỀU 1: CĂN CỨ UỶ QUYỀNBên A là chủ sở hữu và chủ sử dụng hợp pháp của quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất tại địa chỉ: Số ………………………, thành phố … theo “Giấy chứng nhận………….” số: ……………………, hồ sơ gốc số/số vào sổ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất: ………… do UBND…………………. cấp ngày ………………… (Sau đây trong hợp đồng gọi tắt là “Bất động sản”).Nay Bên A uỷ quyền cho Bên B thực hiện các công việc ghi tại Điều 2 dưới đây.ĐIỀU 2: NỘI DUNG UỶ QUYỀNBên A đồng ý uỷ quyền cho Bên B được toàn quyền thay mặt và nhân danh Bên A làm việc với các cơ quan nhà nước có thẩm quyền và các bên liên quan, làm các thủ tục pháp lý và ký các giấy tờ cần thiết có liên quan đến Bất động sản ghi tại Điều 1 của Hợp đồng này để thực hiện các việc sau:- Quản lý, sử dụng; - Ký hợp đồng điện, nước, điện thoại và các hợp đồng khác phát sinh trong quá trình sử dụng Bất động sản; - Bán, chuyển nhượng, tặng cho, cho thuê, thế chấp.- Bên được uỷ quyền được phép uỷ quyền lại cho bên thứ ba.ĐIỀU 3: NGHĨA VỤ VÀ QUYỀN CỦA BÊN A1. Bên A có các nghĩa vụ sau đây:- Cung cấp thông tin, tài liệu và phương tiện cần thiết để Bên B thực hiện công việc;- Chịu trách nhiệm về cam kết do Bên B thực hiện trong phạm vi uỷ quyền;- Chịu trách nhiệm nộp lệ phí công chứng Hợp đồng uỷ quyền này.2. Bên A có các quyền sau đây:- Yêu cầu Bên B thông báo đầy đủ về việc thực hiện công việc thuộc phạm vi uỷ quyền nêu trên;- Được bồi thường thiệt hại, nếu Bên B vi phạm các nghĩa vụ đã thoả thuận. ĐIỀU 4: NGHĨA VỤ VÀ QUYỀN CỦA BÊN B1. Bên B có các nghĩa vụ sau đây:- Thực hiện công việc theo uỷ quyền và báo cho Bên A về việc thực hiện công việc đó;- Báo cho người thứ ba trong quan hệ thực hiện uỷ quyền về thời hạn, phạm vi uỷ quyền và việc sửa đổi, bổ sung phạm vi uỷ quyền;    - Bảo quản, giữ gìn tài liệu, phương tiện đã được giao để thực hiện việc uỷ quyền.2. Bên B có các quyền sau:- Yêu cầu Bên A cung cấp thông tin, tài liệu cần thiết để thực hiện công việc được uỷ quyền;ĐIỀU 5: CAM ĐOAN- Trong mọi trường hợp Bên được uỷ quyền phải có trách nhiệm thực hiện đúng những điều quy định tại Hợp đồng này và tuân theo các quy định của pháp luật khi thực hiện việc uỷ quyền nói trong bản Hợp đồng này;- Bên được uỷ quyền đồng ý nhận thực hiện và chỉ nhân danh Bên uỷ quyền để thực hiện các việc được uỷ quyền nói trên;- Bên uỷ quyền cam đoan việc uỷ quyền nói trên không nhằm trốn tránh một nghĩa vụ tài sản nào và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về việc do Bên được uỷ quyền thực hiện trong phạm vi nội dung được uỷ quyền;- Bên uỷ quyền cam đoan ngoài bản Hợp đồng uỷ quyền này Bên uỷ quyền chưa ký bất kỳ một văn bản uỷ quyền nào khác với bất kỳ một người nào khác.ĐIỀU 6: THỜI HẠN UỶ QUYỀNThời hạn uỷ quyền là ...... (.............) năm kể từ ngày ký Hợp đồng này hoặc chấm dứt trước thời hạn theo quy định của pháp luật.ĐIỀU 7: CHẾ ĐỘ THÙ LAOBên uỷ quyền không phải trả thù lao cho bên nhận uỷ quyền khi thực hiện Hợp đồng này.ĐIỀU 8: CAM KẾT CHUNGHai bên cam kết thực hiện đúng những điều đã ghi trong bản hợp đồng này và những điều khoản đã được ghi trong mục 12, chương XVIII, phần thứ ba Bộ luật dân sự số 33/2005/QH11 ngày 14 tháng 6 năm 2005 của nước CHXH chủ nghĩa Việt Nam.Hai bên đã tự đọc lại nguyên văn bản Hợp đồng này, hiểu rõ nội dung và ký tên dưới đây để làm bằng chứng.Hợp đồng ủy quyền này được lập thành 04 bản.BÊN UỶ QUYỀN (BÊN A)Căn cứ theo khoản 1, Điều 48, Nghị định 75/2000/NĐ-CP ngày 08/12/2000 của Chính phủ thì Hợp đồng ủy quyền này chỉ có hiệu lực kể từ ngày Bên nhận ủy quyền (Bên B) tiến hành ký tên xác nhận đồng ý với nội dung ủy quyền và nhận thực hiện các nội dung ủy quyền trên của Bên ủy quyền (Bên A) trước mặt Công chứng viên tại Phòng Công chứng/Văn phòng Công chứng có thẩm quyền.                                                                                      BÊN NHẬN ỦY QUYỀN (BÊN B) Tải xuống HỢP ĐỒNG ỦY QUYỀN CÔNG CHỨNG 02 NƠI