Cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với đài vệ tinh trái đất (trừ đài vệ tinh trái đất của cơ quan đại diện nước ngoài, đoàn đại biểu cấp cao nước ngoài đến thăm Việt Nam được hưởng quy chế ưu đãi, miễn trừ ngoại giao và phóng viên nước ngoài đi theo phục vụ cho đoàn và trừ đài vệ tinh trái đất thuộc hệ thống GMDSS đặt trên tàu biển)
Nội dung
Trình tự thực hiện
Tên thủ tục
Mã thủ tục
Số quyết định
Loại thủ tục
Lĩnh vực thực hiện
Đối tượng thực hiện
Cơ quan quan thực hiện
Kết quả thực hiện
Thành phần hồ sơ
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Bản khai đề nghị cấp Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện theo mẫu 1m Phụ lục 2 của Thông tư số 05/2015/TT-BTTTT ngày 23/3/2015 của Bộ Thông tin và Truyền thông | Bản chính: 1 Bản sao: 0 | |
Bản sao giấy phép thiết lập mạng viễn thông có liên quan (áp dụng cho đài vệ tinh trái đất thuộc mạng viễn thông đã được cấp giấy phép) | Bản chính: 0 Bản sao: 1 | |
Hoặc Bản sao công chứng hoặc chứng thực (hoặc bản sao kèm bản chính để đối chiếu đối với trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp) Hợp đồng sử dụng dịch vụ thông tin vệ tinh (áp dụng cho đài vệ tinh trái đất hoạt động độc lập của tổ chức, cá nhân, hộ kinh doanh sử dụng dịch vụ thông tin vệ tinh của các doanh nghiệp viễn thông đã được Bộ Thông tin và Truyền thông cấp giấy phép) | Bản chính: 0 Bản sao: 1 | |
Hoặc Bản sao giấy phép cung cấp dịch vụ truyền dẫn phát sóng phát thanh truyền hình qua vệ tinh (áp dụng đối với cơ quan báo chí, doanh nghiệp cung cấp dịch vụ truyền dẫn phát sóng phát thanh truyền hình) | Bản chính: 0 Bản sao: 1 | |
Hoặc Bản sao Quyết định thành lập hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đầu tư (áp dụng đối với tổ chức, doanh nghiệp kinh doanh ngoài biển, công ty đa quốc gia, cơ quan Chính phủ, khu phát triển phần mềm và khu công nghệ cao khi sử dụng vệ tinh khu vực hoặc quốc tế) | Bản chính: 0 Bản sao: 1 | |
Hoặc Bản sao có chứng thực (hoặc bản sao kèm bản chính để đối chiếu đối với trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp) văn bản do cơ quan có thẩm quyền cấp (áp dụng đối với tổ chức, doanh nghiệp được phép tham gia hoạt động bảo đảm an toàn hàng không, an toàn hàng hải theo quy định của Tổ chức Hàng không thế giới - ICAO, Tổ chức Hàng hải thế giới – IMO khi sử dụng vệ tinh khu vực hoặc quốc tế) | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Bản khai đề nghị cấp Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện theo mẫu 1m Phụ lục 2 của Thông tư số 05/2015/TT-BTTTT ngày 23/3/2015 của Bộ Thông tin và Truyền thông | Bản chính: 1 Bản sao: 0 | |
ản sao một trong các giấy tờ tương ứng quy định tại hồ sơ cấp mới (nếu giấy tờ yêu cầu tương ứng trước đây có thay đổi). | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Bản khai đề nghị cấp Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện theo mẫu 1m Phụ lục 2 của Thông tư số 05/2015/TT-BTTTT ngày 23/3/2015 của Bộ Thông tin và Truyền thông | Bản chính: 1 Bản sao: 0 | |
Các tài liệu giải thích nội dung cần sửa đổi, bổ sung (khi được yêu cầu) | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Yêu cầu, điều kiện
- Điều kiện cấp giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện
+ Sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện vào mục đích và nghiệp vụ vô tuyến điện mà pháp luật không cấm;
+ Có giấy phép viễn thông theo quy định của pháp luật về viễn thông đối với tổ chức xin cấp giấy phép sử dụng tần số vô tuyến điện để thiết lập mạng viễn thông, mạng truyền dẫn phát sóng phát thanh truyền hình.
+ Có giấy phép hoạt động báo chí hoặc được quyền phát lại chương trình phát thanh, truyền hình theo quy định của pháp luật.
+ Có phương án sử dụng tần số vô tuyến điện khả thi, phù hợp với quy hoạch tần số vô tuyến điện.
+ Có thiết bị vô tuyến điện phù hợp quy chuẩn kỹ thuật về phát xạ vô tuyến điện, an toàn bức xạ vô tuyến điện và tương thích điện tử.
+ Cam kết thực hiện quy định của pháp luật về bảo đảm an toàn, an ninh thông tin; kiểm tra, giải quyết nhiễu có hại và an toàn bức xạ vô tuyến điện.
- Điều kiện gia hạn giấy phép sử dụng tần số vô tuyến điện:
+ Tổ chức, cá nhân được cấp giấy phép thực hiện đầy đủ nghĩa vụ được quy định cho từng loại giấy phép sử dụng tần số vô tuyến điện tương ứng;
+ Thời hạn hiệu lực của giấy phép còn lại ít nhất là 30 ngày;
+ Tổng thời hạn cấp lần đầu và các lần gia hạn giấy phép không vượt quá thời hạn tối đa quy định cho từng loại giấy phép sử dụng tần số vô tuyến điện tương ứng; trường hợp cấp lần đầu bằng thời hạn tối đa quy định cho loại giấy phép tương ứng thì chỉ được xem xét gia hạn tối đa là một năm.
- Điều kiện sửa đổi, bổ sung giấy phép sử dụng tần số vô tuyến điện:
+ Giấy phép sử dụng tần số vô tuyến điện còn hiệu lực;
+ Tổ chức, cá nhân được cấp giấy phép thực hiện đầy đủ nghĩa vụ quy định cho từng loại giấy phép sử dụng tần số vô tuyến điện tương ứng;
+ Việc sửa đổi, bổ sung phải phù hợp với quy định tại các Điều 19, 20 và 21 của Luật Tần số vô tuyến điện.
Thời gian giải quyết
Hình thức nộp | Thời hạn giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 20 Ngày làm việc | Phí : Đồng (Theo Thông tư số 265/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016của Bộ Tài chínhquy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng lệ phí cấp giấy phép sử dụng tần số vô tuyến điện và phí sử dụng tần số vô tuyến điện.) Lệ phí : Đồng (Theo Thông tư số 265/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016của Bộ Tài chínhquy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng lệ phí cấp giấy phép sử dụng tần số vô tuyến điện và phí sử dụng tần số vô tuyến điện.) | 20 ngày làm việc hoặc tối đa không quá 6 tháng đối với trường hợp đặc biệt kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, đúng quy định. |
Trực tuyến | 20 Ngày làm việc | Phí : Đồng (Theo Thông tư số 265/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016của Bộ Tài chínhquy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng lệ phí cấp giấy phép sử dụng tần số vô tuyến điện và phí sử dụng tần số vô tuyến điện.) Lệ phí : Đồng (Theo Thông tư số 265/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016của Bộ Tài chínhquy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng lệ phí cấp giấy phép sử dụng tần số vô tuyến điện và phí sử dụng tần số vô tuyến điện.) | 20 ngày làm việc hoặc tối đa không quá 6 tháng đối với trường hợp đặc biệt kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, đúng quy định. |
Dịch vụ bưu chính | 20 Ngày làm việc | Phí : Đồng (Theo Thông tư số 265/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016của Bộ Tài chínhquy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng lệ phí cấp giấy phép sử dụng tần số vô tuyến điện và phí sử dụng tần số vô tuyến điện.) Lệ phí : Đồng (Theo Thông tư số 265/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016của Bộ Tài chínhquy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng lệ phí cấp giấy phép sử dụng tần số vô tuyến điện và phí sử dụng tần số vô tuyến điện.) | 20 ngày làm việc hoặc tối đa không quá 6 tháng đối với trường hợp đặc biệt kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, đúng quy định. |
Dịch vụ bưu chính
Lệ phí (đồng)
Lệ phí : Đồng (Theo Thông tư số 265/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016của Bộ Tài chínhquy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng lệ phí cấp giấy phép sử dụng tần số vô tuyến điện và phí sử dụng tần số vô tuyến điện.)
Cơ quan có thẩm quyền
Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ
Cơ quan được ủy quyền
Cơ quan phối hợp
Từ khoá
Mô tả
Căn cứ pháp lý
Số ký hiệu | Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành | |
---|---|---|---|---|
265/2016/TT-BTC | Thông tư 265/2016/TT-BTC | 14-11-2016 | Bộ Tài chính | |
42/2009/QH12 | Luật số 42/2009/QH12 ngày 04/12/2009 của Quốc hội về tần số vô tuyến điện | 01-07-2010 | Bộ Thông tin và Truyền thông | |
04/2021/TT-BTTTT | quy định chi tiết và hướng dẫn thủ tục cấp giấy phép sử dụng tần số vô tuyến điện; cho thuê, cho mượn thiết bị vô tuyến điện; sử dụng chung tần số vô tuyến điện | 13-08-2021 | Bộ Thông tin và Truyền thông |