Cho vay vốn tín dụng đầu tư của nhà nước áp dụng đối với các dự án vốn nước ngoài VDB duyệt vay, chịu rủi ro tín dụng: Thẩm định dự án nhóm A, B và nhóm C\trường hợp thẩm định lần đầu
Nội dung
Trình tự thực hiện
Tên thủ tục
Mã thủ tục
Số quyết định
Loại thủ tục
Lĩnh vực thực hiện
Đối tượng thực hiện
Cơ quan quan thực hiện
Kết quả thực hiện
Thành phần hồ sơ
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
2.1. Đối với trường hợp dự án ở giai đoạn chuẩn bị đầu tư: | Bản chính: 1 Bản sao: 1 | |
- Quyết định chủ trương đầu tư của cấp có thẩm quyền theo quy định của pháp luật về đầu tư; Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (trường hợp dự án bắt buộc phải có Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) - bản sao y bản chính; | Bản chính: 1 Bản sao: 1 | |
- Báo cáo nghiên cứu khả thi (hoặc Dự án đầu tư) được lập theo quy định hiện hành, trong đó thể hiện phương án tài chính, phương án trả nợ vốn vay VDB – bản chính; (Trường hợp theo quy định của Nhà nước không phải lập Báo cáo nghiên cứu khả thi, có thể thay bằng Báo cáo nghiên cứu kỹ thuật đầu tư xây dựng – bản chính). | Bản chính: 1 Bản sao: 1 | |
- Văn bản của cơ quan có thẩm quyền thẩm định, phê duyệt về các nội dung có liên quan đến dự án đầu tư theo quy định hiện hành về quản lý đầu tư và xây dựng (bản sao), bao gồm các tài liệu sau: | Bản chính: 1 Bản sao: 1 | |
+ Văn bản thông báo kết quả thẩm định thiết kế cơ sở của cơ quan chuyên môn của Nhà nước có thẩm quyền về xây dựng (đối với dự án có cấu phần xây dựng thuộc đối tượng phải trình duyệt thiết kế cơ sở); | Bản chính: 1 Bản sao: 1 | |
+ Văn bản thẩm tra của tư vấn có chuyên môn, năng lực đối với các nội dung trong Báo cáo nghiên cứu khả thi (ngoài các nội dung đã được thẩm định trong thiết kế cơ sở như: tổng mức đầu tư; hiệu quả dự án; dây chuyền công nghệ, thiết bị (đối với với dự án có công nghệ, thiết bị mới, đặc thù hoặc có giá trị thiết bị chiếm từ 40% tổng mức đầu tư trở lên)); (Nếu khách hàng vay vốn có bộ phận chuyên môn đủ năng lực, kinh nghiệm và chuyên môn theo quy định về tư vấn thẩm tra thì có thể tự thực hiện việc thẩm tra đối với các nội dung này). | Bản chính: 1 Bản sao: 1 | |
+ Thỏa thuận của UBND tỉnh, thành phố trực thuộc TW về địa điểm xây dựng dự án; Quyết định giao đất hoặc cho thuê đất của UBND tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương hoặc hợp đồng thuê đất hoặc Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (nếu có); | Bản chính: 1 Bản sao: 1 | |
+ Các hồ sơ thủ tục khác (quy định đối với từng loại hình dự án – nếu có) mà cơ quan Nhà nước bắt buộc khách hàng vay vốn phải thực hiện tại giai đoạn này; | Bản chính: 1 Bản sao: 1 | |
- Quyết định phê duyệt dự án đầu tư (đối với dự án đã có Quyết định phê duyệt dự án đầu tư) - bản chính; - Các tài liệu khác liên quan đến dự án đầu tư (nếu có) - bản sao. | Bản chính: 1 Bản sao: 1 | |
2.2. Đối với trường hợp dự án ở giai đoạn thực hiện dự án | Bản chính: 1 Bản sao: 1 | |
- Các hồ sơ được quy định đối với dự án ở giai đoạn chuẩn bị dự án (điểm 2.1 nêu trên); | Bản chính: 1 Bản sao: 1 | |
- Báo cáo nghiên cứu khả thi điều chỉnh – bản chính (trường hợp có thay đổi so với báo cáo nghiên cứu khả thi phê duyệt lần đầu); | Bản chính: 1 Bản sao: 1 | |
- Báo cáo tình hình thực hiện dự án – bản chính; | Bản chính: 1 Bản sao: 1 | |
- Văn bản thẩm định thiết kế kỹ thuật, dự toán công trình của cơ quan chuyên môn về xây dựng của Nhà nước có thẩm quyền – bản sao (đối với dự án có cấu phần xây dựng thuộc đối tượng phải trình duyệt thiết kế kỹ thuật, dự toán); | Bản chính: 1 Bản sao: 1 | |
- Các hồ sơ thủ tục khác (quy định đối với từng loại hình dự án – nếu có) mà cơ quan Nhà nước bắt buộc khách hàng vay vốn phải thực hiện tại giai đoạn này – bản sao. | Mẫu số 04.TĐDA. Báo cáo tình hình thực hiện dự án.docx | Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
3.1. Hồ sơ pháp lý: | Bản chính: 1 Bản sao: 1 | |
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/ Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế; Giấy chứng nhận đầu tư (đối với khách hàng là doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài không đăng ký lại theo quy định của Luật doanh nghiệp) - bản sao y bản chính; | Bản chính: 1 Bản sao: 1 | |
- Văn bản của cấp có thẩm quyền trong doanh nghiệp (theo Điều lệ doanh nghiệp) quy định về quyền hạn, trách nhiệm của Người đại diện theo pháp luật trong giao dịch với VDB - bản chính; | Bản chính: 1 Bản sao: 1 | |
- Quyết định hoặc Nghị quyết bầu/ bổ nhiệm Chủ tịch HĐTV/Chủ tịch HĐQT, Tổng Giám đốc/ Giám đốc, Trưởng Ban quản trị/ Chủ nhiệm HTX, Kế toán trưởng/ Phụ trách kế toán, người đứng đầu đơn vị sự nghiệp – bản sao y bản chính; | Bản chính: 1 Bản sao: 1 | |
- Bản đăng ký mẫu dấu và chữ ký người chịu trách nhiệm trước pháp luật – bản chính; | Bản chính: 1 Bản sao: 1 | |
- Văn bản ủy quyền/giao nhiệm vụ của cấp có thẩm quyền theo quy định trong trường hợp đơn vị hạch toán phụ thuộc được giao làm chủ thể vay vốn (hoặc làm đại diện của khách hàng vay vốn) – bản chính; | Bản chính: 1 Bản sao: 1 | |
- Điều lệ của doanh nghiệp (bản lần đầu và các sửa đổi, bổ sung gần nhất) – bản sao y bản chính; | Bản chính: 1 Bản sao: 1 | |
- Báo cáo của khách hàng về người có liên quan – bản chính; các văn bản/ hồ sơ để xác định người có liên quan với khách hàng – bản sao y bản chính; - Các văn bản bản liên quan khác (nếu có) – bản sao y bản chính | Bản chính: 1 Bản sao: 1 | |
3.2. Hồ sơ tài chính | Bản chính: 1 Bản sao: 1 | |
- Báo cáo tài chính được lập và được kiểm toán theo quy định của pháp luật trong 2 năm gần nhất và báo cáo tình hình tài chính đến quý gần nhất (bản sao y bản chính); | Bản chính: 1 Bản sao: 1 | |
- Tài liệu chứng minh nguồn vốn đầu tư dự án ngoài vốn vay VDB – bản sao y bản chính; | Bản chính: 1 Bản sao: 1 | |
- Nghị quyết của Đại hội đồng cổ đông/ Hội đồng quản trị/ Hội đồng thành viên/ chủ sở hữu vốn (đối với Công ty TNHH một thành viên)/ Nghị quyết đại hội thành viên (đối với Hợp tác xã) về việc đầu tư xây dựng dự án; phương án góp vốn phù hợp với Nghị quyết được thông qua đối với khách hàng vay vốn là đơn vị mới thành lập - bản sao y bản chính; | Bản chính: 1 Bản sao: 1 | |
- Báo cáo năng lực khách hàng vay vốn và tình hình quan hệ tín dụng với các tổ chức tài chính, tín dụng– bản chính. (*) Ngoài các hồ sơ tài liệu trên, trường hợp thỏa thuận vay nước ngoài có yêu cầu các tài liệu khác thì khách hàng vay vốn có trách nhiệm gửi tới VDB để phục vụ quá trình thẩm định (bản sao). | Mẫu số 02.TĐDA. Báo cáo năng lực khách hàng vay vốn.docx | Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
*Thành phần hồ sơ: 1. Giấy đề nghị vay lại vốn vay nước ngoài của Chính phủ - bản chính; | Mẫu số 01.TĐDA.đề nghị vay vốn.docx | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Yêu cầu, điều kiện
Khách hàng phải đáp ứng đầy đủ các điều kiện sau:
1. Thuộc đối tượng quy định tại Điều 5 Nghị định này.
2. Có đầy đủ năng lực pháp luật và thực hiện các thủ tục đầu tư theo quy định.
3. Dự án đầu tư xin vay vốn được Ngân hàng Phát triển Việt Nam thẩm định, đánh giá là dự án có hiệu quả, có khả năng trả được nợ vay.
4. Có vốn chủ sở hữu tham gia trong quá trình thực hiện dự án tối thiểu 20% tổng vốn đầu tư dự án, mức cụ thể do Ngân hàng Phát triển Việt Nam xem xét, quyết định phù hợp với khả năng tài chính của chủ đầu tư và phương án trả nợ của dự án, trừ trường hợp các dự án đặc biệt do Thủ tướng Chính phủ quyết định.
5. Thực hiện bảo đảm tiền vay theo các quy định tại Nghị định này và quy định của pháp luật.
6. Khách hàng không có nợ xấu tại các tổ chức tín dụng tại thời điểm Ngân hàng Phát triển Việt Nam xem xét cho vay, giải ngân vốn vay.
7. Mua bảo hiểm tài sản tại một doanh nghiệp bảo hiểm hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với tài sản bảo đảm tiền vay.
8. Khách hàng thực hiện chế độ hạch toán kế toán, báo cáo tài chính và kiểm toán báo cáo tài chính hàng năm theo quy định của pháp luật.
Thời gian giải quyết
Hình thức nộp | Thời hạn giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 55 Ngày | Không quá 55 ngày làm việc đối với các dự án nhóm A, 45 ngày làm việc đối với các dự án nhóm B,C kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (chưa bao gồm thời gian khách hàng bổ sung, chỉnh sửa hồ sơ). | |
Dịch vụ bưu chính | 55 Ngày | Không quá 55 ngày làm việc đối với các dự án nhóm A, 45 ngày làm việc đối với các dự án nhóm B,C kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (chưa bao gồm thời gian khách hàng bổ sung, chỉnh sửa hồ sơ). |
Dịch vụ bưu chính
Lệ phí (đồng)
Cơ quan có thẩm quyền
Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ
Cơ quan được ủy quyền
Cơ quan phối hợp
Từ khoá
Mô tả
Căn cứ pháp lý
Số ký hiệu | Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành | |
---|---|---|---|---|
32/2017/NĐ-CP | NGHỊ ĐỊNH VỀ TÍN DỤNG ĐẦU TƯ CỦA NHÀ NƯỚC | 31-03-2017 | Chính phủ |