THỦ TỤC CÔNG CHỨNG HỢP ĐỒNG THẾ CHẤP NHÀ Ở HÌNH THÀNH TRONG TƯƠNG LAI KHÔNG PHẢI LÀ NHÀ Ở TRONG DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG NHÀ Ở
Nội dung
Trình tự thực hiện
Tên thủ tục
Mã thủ tục
Số quyết định
Loại thủ tục
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Lĩnh vực thực hiện
Đối tượng thực hiện
Cơ quan quan thực hiện
TỔ CHỨC HÀNH NGHỀ CÔNG CHỨNG
Kết quả thực hiện
HOÀN TẤT HỒ SƠ CÔNG CHỨNG HỢP ĐỒNG THẾ CHẤP NHÀ Ở HÌNH THÀNH TRONG TƯƠNG LAI KHÔNG PHẢI LÀ NHÀ Ở TRONG DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG NHÀ Ở
Thành phần hồ sơ
STT | Tên Giấy Tờ: | Mẫu Đơn Và Tờ Khai | Số Lượng |
---|---|---|---|
1 | Phiếu yêu cầu công chứng | Bản Chính: 1 Bản Sao: 0 | |
2 | Giấy tờ tùy thân: Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân/Giấy chứng minh sĩ quan quân đội nhân dân Việt Nam/Hộ chiếu của các bên tham gia giao dịch và giấy tờ khác có liên quan | Bản Chính: 0 Bản Sao: 1 | |
3 | Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | Bản Chính: 0 Bản Sao: 1 | |
4 | Giấy phép xây dựng đối với các tài sản gắn liền với đất theo quy định của pháp luật phải xin phép xây dựng hoặc dự án đầu tư đã được phê duyệt trong trường hợp thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai | Bản Chính: 0 Bản Sao: 1 | |
5 | Văn bản chứng minh sự thỏa thuận giữa người sử dụng đất và chủ sở hữu tài sản về việc đất được dùng để tạo lập tài sản gắn liền với đất có công chứng, chứng thực hoặc xác nhận theo quy định của pháp luật trong trường hợp thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai không mà người sử dụng đất không đồng thời là chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất | Bản Chính: 1 Bản Sao: 0 | |
6 | Dự thảo hợp đồng. | Bản Chính: 1 Bản Sao: 0 | |
7 | Văn bản về nghĩa vụ được đảm bảo (hợp đồng tín dụng, hợp đồng vay) | Bản Chính: 0 Bản Sao: 1 | |
Giấy tờ chứng minh về tình trạng tài sản chung/riêng (trong trường hợp bên thế chấp là cá nhân): | |||
1 | Án ly hôn chia tài sản/án phân chia thừa kế/văn bản tặng cho tài sản…; | Bản Chính: 0 Bản Sao: 1 | |
2 | Thỏa thuận phân chia tài sản chung riêng/nhập tài sản riêng vào khối tài sản chung vợ chồng, thỏa thuận xác lập chế độ tài sản của vợ chồng; | Bản Chính: 0 Bản Sao: 1 | |
3 | VĂN BẢN CAM KẾT TÀI SẢN RIÊNG TRONG THỜI KỲ HÔN NHÂN |
| Bản Chính: 0 Bản Sao: 1 |
4 | Giấy chứng nhận kết hôn/xác nhận về quan hệ hôn nhân (trong trường hợp sống chung nhưng chưa làm thủ tục đăng ký kết hôn); | Bản Chính: 0 Bản Sao: 1 | |
5 | Giấy tờ xác định về việc tài sản nằm ngoài thời kỳ hôn nhân: Giấy xác nhận về tình trạng hôn nhân (trên cơ sở đối chiếu với thời điểm tạo dựng tài sản)… | Bản Chính: 0 Bản Sao: 1 | |
6 | Giấy tờ liên quan khác theo quy định của pháp luật | Bản Chính: 0 Bản Sao: 1 | |
Giấy tờ về thẩm quyền đại diện trong trường hợp giao dịch của người chưa thành niên: | |||
1 | Khai sinh | Bản Chính: 0 Bản Sao: 1 | |
2 | Giấy cam kết về việc đại diện vì lợi ích cho con chưa thành niên trong các giao dịch dân sự liên quan đến tài sản của con chưa thành niên | Bản Chính: 0 Bản Sao: 1 | |
3 | Giấy chấp thuận của người đại diện theo pháp luật cho người chưa thành niên thực hiện, xác lập giao dịch dân sự theo quy định pháp luật | Bản Chính: 0 Bản Sao: 1 | |
4 | Giấy tờ khác có liên quan theo quy định pháp luật | Bản Chính: 0 Bản Sao: 1 | |
Giấy tờ về thẩm quyền đại diện trong trường hợp theo ủy quyền: | |||
1 | Hợp đồng ủy quyền | Bản Chính: 0 Bản Sao: 1 | |
Giấy tờ về thẩm quyền đại diện trong trường hợp mất/hạn chế năng lực hành vi: | |||
1 | Án tòa tuyên bố mất năng lực hành vi/hạn chế năng lực hành vi dân sự | Bản Chính: 0 Bản Sao: 1 | |
2 | Văn bản thỏa thuận cử người giám hộ, người giám sát giám hộ, đăng ký giám hộ | Bản Chính: 0 Bản Sao: 1 | |
3 | Văn bản cam kết về việc người giám hộ giao dịch liên quan đến tài sản vì lợi ích của người mất năng lực hành vi, có sự đồng ý của người giám sát giám hộ. | Bản Chính: 0 Bản Sao: 1 | |
4 | Giấy tờ khác có liên quan theo quy định pháp luật | Bản Chính: 0 Bản Sao: 1 | |
Giấy tờ đối với chủ thể tham gia giao dịch là Tổ chức, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài: | |||
1 | Giấy đăng ký kinh doanh/Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy phép đầu tư | Bản Chính: 0 Bản Sao: 1 | |
2 | Con dấu của pháp nhân | Bản Chính: 0 Bản Sao: 1 | |
3 | Biên bản họp của Hội đồng thành viên/Hội đồng quản trị/Đại hội cổ đông/Ban chủ nhiệm hợp tác xã/Đại hội xã viên | Bản Chính: 0 Bản Sao: 1 | |
4 | Điều lệ của doanh nghiệp/hợp tác xã | Bản Chính: 0 Bản Sao: 1 | |
5 | Báo cáo tài chính gần nhất | Bản Chính: 0 Bản Sao: 1 | |
6 | Giấy tờ khác có liên quan theo quy định pháp luật | Bản Chính: 0 Bản Sao: 1 | |
Lưu ý: Tất cả giấy tờ liên quan đến giao dịch kèm theo bản chính để đối chiếu |
Yêu cầu, điều kiện
KHÔNG CÓ THÔNG TIN
Thời gian giải quyết
Hình Thức Nộp: | Thời Hạn Giải Quyết | Phí, Lệ Phí | Mô Tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | Không quá 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Mức thu phí đối với việc công chứng các hợp đồng cho ở nhờ được tính theo giá trị của hợp đồng, giao dịch đó như sau: STT Giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch Mức thu
(đồng/trường hợp) 1 Dưới 50 triệu đồng 50 nghìn 2 Từ 50 triệu đồng đến 100 triệu đồng 100 nghìn 3 Từ trên 100 triệu đồng đến 01 tỷ đồng 0,1% giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch 4 Từ trên 01 tỷ đồng đến 03 tỷ đồng 01 triệu đồng + 0,06% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 01 tỷ đồng 5 Từ trên 03 tỷ đồng đến 05 tỷ đồng 2,2 triệu đồng + 0,05% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 03 tỷ đồng 6 Từ trên 05 tỷ đồng đến 10 tỷ đồng 3,2 triệu đồng + 0,04% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 05 tỷ đồng 7 Từ trên 10 tỷ đồng đến 100 tỷ đồng 5,2 triệu đồng + 0,03% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 10 tỷ đồng 8 Trên 100 tỷ đồng 32,2 triệu đồng + 0,02% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 100 tỷ đồng (mức thu tối đa là 70 triệu đồng/trường hợp) | Trong trường hợp người già yếu không thể đi lại được, người đang bị tạm giữ, tạm giam, đang thi hành án phạt tù hoặc có lý do chính đáng khác không thể đến trụ sở của tổ chức hành nghề công chứng, việc công chứng có thể được thực hiện ngoài trụ sở của tổ chức hành nghề công chứng theo đơn yêu |
Dịch vụ bưu chính
Lệ phí (đồng)
STT | Giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch | Mức thu
(đồng/trường hợp) |
1 | Dưới 50 triệu đồng | 50 nghìn |
2 | Từ 50 triệu đồng đến 100 triệu đồng | 100 nghìn |
3 | Từ trên 100 triệu đồng đến 01 tỷ đồng | 0,1% giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch |
4 | Từ trên 01 tỷ đồng đến 03 tỷ đồng | 01 triệu đồng + 0,06% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 01 tỷ đồng |
5 | Từ trên 03 tỷ đồng đến 05 tỷ đồng | 2,2 triệu đồng + 0,05% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 03 tỷ đồng |
6 | Từ trên 05 tỷ đồng đến 10 tỷ đồng | 3,2 triệu đồng + 0,04% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 05 tỷ đồng |
7 | Từ trên 10 tỷ đồng đến 100 tỷ đồng | 5,2 triệu đồng + 0,03% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 10 tỷ đồng |
8 | Trên 100 tỷ đồng | 32,2 triệu đồng + 0,02% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 100 tỷ đồng (mức thu tối đa là 70 triệu đồng/trường hợp) |
Cơ quan có thẩm quyền
TỔ CHỨC HÀNH NGHỀ CÔNG CHỨNG
Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ
Trụ sở của tổ chức hành nghề công chứng
Cơ quan được ủy quyền
KHÔNG CÓ
Cơ quan phối hợp
KHÔNG CÓ
Từ khoá
THỦ TỤC CÔNG CHỨNG HỢP ĐỒNG THẾ CHẤP NHÀ Ở HÌNH THÀNH TRONG TƯƠNG LAI KHÔNG PHẢI LÀ NHÀ Ở TRONG DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG NHÀ Ở
Mô tả
HƯỚNG DẪN THỦ TỤC CÔNG CHỨNG HỢP ĐỒNG THẾ CHẤP NHÀ Ở HÌNH THÀNH TRONG TƯƠNG LAI KHÔNG PHẢI LÀ NHÀ Ở TRONG DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG NHÀ Ở
Căn cứ pháp lý
Số Ký Hiệu | Trích Yếu | Ngày Ban Hành | Tình Trạng | Nơi Ban Hành |
---|---|---|---|---|
21/2021/NĐ-CP | NGHỊ ĐỊNH 2½021/NĐ-CP QUY ĐỊNH THI HÀNH BỘ LUẬT DÂN SỰ VỀ BẢO ĐẢM THỰC HIỆN NGHĨA VỤ | 15/05/2021 | Đã biết | Chính phủ |
01/2021/TT-BTP | THÔNG TƯ 0½021/TT-BTP HƯỚNG DẪN LUẬT CÔNG CHỨNG DO TƯ PHÁP BAN HÀNH | 26/03/2021 | Đã biết | Bộ Tư pháp |
65/2014/QH13 | LUẬT NHÀ Ở 2014 | 01/07/2017 | Đã biết | Quốc Hội |
111 /2017/TT-BTC | THÔNG TƯ 111/ 2017/TT-BTC CỦA BỘ TÀI CHÍNH VỀ VIỆC SỬA ĐỔI,BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA THÔNG TƯ 257/2016/TT-BTC NGÀY 11/11 /2016 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH QUY ĐỊNH MỨC THU,CHẾ ĐỘ THU ,NỘP,QUẢN LÝ,SỬ DỤNG PHÍ CÔNG CHỨNG;PHÍ CHỨNG THỰC,PHÍ THẨM ĐỊNH TIÊU CHUẨN ,ĐIỀU KIỆN HÀNH NGHỀ CÔNG CHỨNG;PHÍ THẨM ĐỊN ĐIỀU KIỆN HOẠT ĐỘNG VĂN PHÒNG CÔNG CHỨNG ,LỆ PHÍ CẤP THẺ CÔNG VIÊN | 20/10/2017 | Đã biết | Bộ tài chính |
91/2015/QH13 | BỘ LUẬT DÂN SỰ 2015 | 01/01/2017 | Đã biết | Quốc hội |
30/2021/NĐ-CP | NGHỊ ĐỊNH 30/2021/NĐ-CP SỬA ĐỔI NGHỊ ĐỊNH 99/2015/NĐ-CP HƯỚNG DẪN LUẬT NHÀ Ở | 26/3/2021 | Đã biết | Chính phủ |
29/2015/NĐ-CP | NGHỊ ĐỊNH 29/2015/NĐ-CP HƯỚNG DẪN LUẬT CÔNG CHỨN | 01/05/2015 | Đã biết | Chính phủ |
53/2014/QH13 | LUẬT CÔNG CHỨNG 2014 | 01/01/2015 | Đã biết | Quốc hội |