THỦ TỤC CÔNG CHỨNG HỢP ĐỒNG TẶNG CHO QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
Nội dung
Trình tự thực hiện
Tên thủ tục
Mã thủ tục
Số quyết định
Loại thủ tục
TTHC được luật giao quy định chi tiết
Lĩnh vực thực hiện
Đối tượng thực hiện
Cơ quan quan thực hiện
Sở Tư pháp
Kết quả thực hiện
Hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất được công chứng hoặc văn bản từ chối công chứng, có nêu rõ lý do.
Thành phần hồ sơ
STT | Tên Giấy Tờ: | Mẫu Đơn Và Tờ Khai | Số Lượng |
---|---|---|---|
1 | PHIẾU YÊU CẦU CÔNG CHỨNG HỢP ĐỒNG, GIAO DỊCH BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 58/2004/QĐ-UB | Bản Chính: 1 Bản Sao: 0 | |
2 | Giấy tờ tùy thân: Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân/Giấy chứng minh sĩ quan quân đội nhân dân Việt Nam/Hộ chiếu của các bên tham gia giao dịch (kèm bản chính để đổi chiếu) | Bản Chính: 0 Bản Sao: 1 | |
3 | Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hoặc bản sao giấy tờ thay thế được pháp luật quy định (Kèm bản chính để đối chiếu) | Bản Chính: 0 Bản Sao: 1 | |
Một trong những Giấy tờ chứng minh về tình trạng tài sản chung/riêng (trong trường hợp bên tặng cho là cá nhân) kèm theo bản chính để đối chiếu | |||
1 | Án ly hôn chia tài sản/án phân chia thừa kế/văn bản tặng cho tài sản… | Bản Chính: 0 Bản Sao: 1 | |
2 | Thỏa thuận phân chia tài sản chung riêng/nhập tài sản riêng vào khối tài sản chung vợ chồng, thỏa thuận xác lập chế độ tài sản của vợ chồng; | Bản Chính: 0 Bản Sao: 1 | |
3 | VĂN BẢN CAM KẾT TÀI SẢN RIÊNG TRONG THỜI KỲ HÔN NHÂN | Bản Chính: 0 Bản Sao: 1 | |
4 | Giấy chứng nhận kết hôn/xác nhận về quan hệ hôn nhân (trong trường hợp sống chung nhưng chưa làm thủ tục đăng ký kết hôn); | Bản Chính: 0 Bản Sao: 1 | |
5 | Giấy tờ xác định về việc tài sản nằm ngoài thời kỳ hôn nhân: Giấy xác nhận về tình trạng hôn nhân (trên cơ sở đối chiếu với thời điểm tạo dựng tài sản)… | Bản Chính: 0 Bản Sao: 1 | |
Một trong những Giấy tờ về thẩm quyền đại diện (kèm theo bản chính để đối chiếu) | |||
1 | Trong trường hợp giao dịch của người chưa thành niên: Khai sinh | Bản Chính: 0 Bản Sao: 1 | |
2 | Trong trường hợp người chưa thành niên thực hiện các giao dịch: giấy chấp thuận của người đại diện theo pháp luật cho người chưa thành niên thực hiện, xác lập giao dịch dân sự theo quy định pháp luật; | Bản Chính: 0 Bản Sao: 1 | |
3 | Trong trường hợp người đại diện thực hiện giao dịch với tư cách là bên nhận trong hợp đồng tặng cho: giấy cam kết về việc đại diện vì lợi ích cho con chưa thành niên trong các giao dịch dân sự liên quan đến tài sản của con chưa thành niên. | Bản Chính: 0 Bản Sao: 1 | |
4 | Trong trường hợp đại diện theo ủy quyền: | Bản Chính: . Bản Sao: . | |
4.1 | HỢP ĐỒNG ỦY QUYỀN 2021 | Bản Chính: 1 Bản Sao: .0 | |
5 | Trong trường hợp mất/hạn chế năng lực hành vi: | Bản Chính: . Bản Sao: . | |
5.1 | Án tòa tuyên bố mất năng lực hành vi/hạn chế năng lực hành vi dân sự; | Bản Chính: 0 Bản Sao: 1 | |
5.2 | GIẤY CỬ NGƯỜI GIÁM HỘ | Bản Chính: 0 Bản Sao: 1 | |
5.3 | Người đại diện thực hiện giao dịch cho người mất/hạn chế năng lực hành vi khi người mất/hạn chế năng lực hành vi là bên nhận trong hợp đồng tặng cho: giấy cam kết về việc đại diện vì lợi ích của người được giám hộ. | Bản Chính: 0 Bản Sao: 1 | |
Một trong những Giấy tờ chứng minh tư cách chủ thể tham gia giao dịch (kèm theo bản chính để đối chiếu) | |||
1 | Cá nhân là người Việt Nam định cư ở nước ngoài: có các giấy tờ chứng minh theo quy định của pháp luật về quốc tịch như: Giấy tờ chứng minh nguồn gốc Việt Nam; Giấy chứng nhận có quốc tịch Việt Nam, thôi quốc tịch Việt Nam, đăng ký công dân, các giấy tờ chứng minh được phép nhập cảnh vào Việt Nam…; | Bản Chính: 0 Bản Sao: 1 | |
2 | Tổ chức, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (gồm doanh nghiệp 100% vốn đầu tư nước ngoài, doanh nghiệp liên doanh, doanh nghiệp Việt Nam mà nhà đầu tư nước ngoài mua cổ phần, sáp nhập, mua lại theo quy định của pháp luật về đầu tư): có các giấy tờ thể hiện tư cách pháp nhân và thẩm quyền quyết định thực hiện giao dịch theo pháp luật về doanh nghiệp, pháp luật về đầu tư: | Bản Chính: 0 Bản Sao: 1 | |
3 | Giấy đăng ký kinh doanh/Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy phép đầu tư; Biên bản họp/ Quyết định của Doanh nghiệp về | Bản Chính: 0 Bản Sao: 1 | |
4 | Con dấu của pháp nhân (để đóng dấu vào văn bản công chứng theo Điều lệ của doanh nghiệp); | Bản Chính: . Bản Sao: . | |
5 | Điều lệ của doanh nghiệp/hợp tác xã; | Bản Chính: 0 Bản Sao: 1 | |
6 | Báo cáo tài chính (trong trường hợp chứng minh thẩm quyền của hội đồng quản trị, hội đồng thành viên, ban chủ nhiệm Hợp tác xã). | Bản Chính: 0 Bản Sao: 1 | |
Bản sao Giấy tờ chứng minh về năng lực hành vi: | |||
1 | Giấy khám sức khỏe/tâm thần… (trong trường hợp có nghi ngờ về năng lực hành vi của bên tham gia giao kết hợp đồng); | Bản Chính: 0 Bản Sao: 1 | |
Bản sao Chứng minh nhân dân của người làm chứng/người phiên dịch (trong trường hợp cần phải có người làm chứng/người phiên dịch); | |||
Một số Bản sao giấy tờ khác liên quan đến việc thực hiện quyền của người sử dụng đất: | |||
1 | Giấy tờ xác nhận về nguồn gốc đất được giao, cho thuê, nhận chuyển nhượng mà tiền sử dụng đất, tiền thuê đất, tiền nhận chuyển nhượng không có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước (đối với trường hợp bên chuyển nhượng là tổ chức có vốn góp nhà nước); | Bản Chính: 0 Bản Sao: 1 | |
2 | Giấy tờ về việc nộp tiền thuê đất cho cả thời gian thuê; | Bản Chính: 0 Bản Sao: 1 | |
3 | Giấy tờ về việc đã hoàn tất nghĩa vụ tài chính theo quy định. | Bản Chính: 0 Bản Sao: 1 | |
Đối với trường hợp hợp đồng được người yêu cầu công chứng soạn thảo sẵn: | |||
1 | Ngoài thành phần nêu trên thì kèm theo Dự thảo hợp đồng. | Bản Chính: 0 Bản Sao: 1 |
Yêu cầu, điều kiện
Đầy đủ hồ sơ
Thời gian giải quyết
Hình Thức Nộp: | Thời Hạn Giải Quyết | Phí, Lệ Phí | Mô Tả |
---|---|---|---|
Nộp trực tiếp hoặc thực hiện ngoài trụ sở của tổ chức hành nghề công chứng theo đơn yêu cầu của người có yêu cầu công chứng. | Không quá 02 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ; đối với hợp đồng, giao dịch có nội dung phức tạp thì thời hạn công chứng có thể kéo dài hơn nhưng không quá 10 ngày làm việc. | Phí công chứng: tính trên giá trị quyền sử dụng đất, tổng giá trị quyền sử dụng đất và giá trị tài sản gắn liền với đất. Cụ thể: + Giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch dưới 50 triệu đồng: mức thu 50 nghìn đồng/trường hợp. + Từ 50 triệu đồng đến 100 triệu đồng: mức thu 100 nghìn/trường hợp. + Từ trên 100 triệu đồng đến 01 tỷ đồng: mức thu 0,1% giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch + Từ trên 01 tỷ đồng đến 03 tỷ đồng: mức thu 01 triệu đồng + 0,06% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 01 tỷ đồng. + Từ trên 03 tỷ đồng đến 05 tỷ đồng: mức thu 2,2 triệu đồng + 0,05% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 03 tỷ đồng. + Từ trên 05 tỷ đồng đến 10 tỷ đồng: mức thu 3,2 triệu đồng + 0,04% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 05 tỷ đồng. + Từ trên 10 tỷ đồng đến 100 tỷ đồng: mức thu 5,2 triệu đồng + 0,03% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 10 tỷ đồng. + Trên 100 tỷ đồng: mức thu 32,2 triệu đồng + 0,02% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 100 tỷ đồng (mức thu tối đa là 70 triệu đồng/trường hợp). |
Dịch vụ bưu chính
Lệ phí (đồng)
Theo quy định của nhà nước
Cơ quan có thẩm quyền
Tổ chức hành nghề công chứng.
Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ
Tổ chức hành nghề công chứng.
Cơ quan được ủy quyền
Không Có
Cơ quan phối hợp
Không Có
Từ khoá
THỦ TỤC CÔNG CHỨNG HỢP ĐỒNG TẶNG CHO QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
Mô tả
Không Có
Căn cứ pháp lý
Số Ký Hiệu | Trích Yếu | Ngày ban hành | Nơi Ban Hành |
---|---|---|---|
01/2017/NĐ-CP | NGHỊ ĐỊNH 01/2017/NĐ-CP SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NGHỊ ĐỊNH QUY ĐỊNH CHI TIẾT THI HÀNH LUẬT ĐẤT ĐAI | 06/01/2017 | Chính phủ |
91/2015/QH13 | BỘ LUẬT DÂN SỰ 2015 | 24/11/2015 | Quốc hội |
29/2015/NĐ-CP | NGHỊ ĐỊNH 29/2015/NĐ-CP HƯỚNG DẪN LUẬT CÔNG CHỨNG | 15/03/2015 | Chính phủ |
66/2014/QH13 | LUẬT KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN 2014 | 25/11/2014 | Quốc hội |
53/2014/QH13 | LUẬT CÔNG CHỨNG 2014 | 20/06/2014 | Quốc hội |
76/2015/NĐ-CP | NGHỊ ĐỊNH 76/2015/NĐ-CP QUY ĐỊNH CHI TIẾT MỘT SỐ ĐIỀU CỦA LUẬT KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN | 10/09/2015 | Chính phủ |
23/2014/TT-BTNMT | THÔNG TƯ 23/2014/TT-BTNMT QUY ĐỊNH VỀ GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT | 19/05/2014 | Bô Tài Nguyên và Môi Trường |
43/2014/NĐ-CP | NGHỊ ĐỊNH 43/2014/NĐ-CP HƯỚNG DẪN THI HÀNH LUẬT ĐẤT ĐAI | 15/05/2014 | Chính phủ |
45/2013/QH13 | LUẬT ĐẤT ĐAI 2013 | 29/11/2013 | Quốc hội |