CÔNG CHỨNG HỢP ĐỒNG CẦM CỐ TÀI SẢN
Nội dung
Trình tự thực hiện
Tên thủ tục
Mã thủ tục
Số quyết định
Loại thủ tục
Lĩnh vực thực hiện
Đối tượng thực hiện
Cơ quan quan thực hiện
Tổ chức hành nghề công chứng
Kết quả thực hiện
Thành phần hồ sơ
STT | Tên Giấy Tờ: | Mẫu Đơn Và Tờ Khai | Số Lượng |
---|---|---|---|
1 | Phiếu yêu cầu công chứng | Bản Chính: 1 Bản Sao: 0 | |
2 | Dự thảo hợp đồng | Bản Chính: 1 Bản Sao: 0 | |
3 | Giấy tờ tùy thân: Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân/Giấy chứng minh sĩ quan quân đội nhân dân Việt Nam/Hộ chiếu của các bên tham gia giao dịch | Bản Chính: 0 Bản Sao: 1 | |
4 | Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hoặc giấy tờ thay thế được pháp luật quy định đối với tài sản mà pháp luật quy định phải đăng ký quyền sử dụng trong trường hợp hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản đó | Bản Chính: 1 Bản Sao: 0 | |
Giấy tờ khác có liên quan mà pháp luật quy định phải có | |||
5 | Văn bản về nghĩa vụ được đảm bảo bằng biện pháp cầm cố (hợp đồng tín dụng, hợp đồng vay, hợp đồng mua trả chậm, hợp đồng kinh tế…) | Bản Chính: 0 Bản Sao: 1 | |
6 | Giấy tờ chứng minh về tình trạng tài sản chung/riêng (trong trường hợp bên cầm cố là cá nhân): Giấy đăng ký kết hôn/ xác nhận tình trạng hôn nhân của vợ chồng/ giấy xác nhận tình trạng hôn nhân/ cam kết tài sản riêng/ văn bản thỏa thuận tài sản chung của vợ, chồng/...) | Bản Chính: 0 Bản Sao: 1 | |
7 | Giấy tờ về thẩm quyền đại diện trong trường hợp người chưa thanh niên hoặc Hợp đồng ủy quyền trong hợp có ủy quyền | Bản Chính: 0 Bản Sao: 1 | |
8 | Giấy tờ chứng minh tư cách chủ thể tham gia giao dịch đối với tổ chức: giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/ điều lệ/ biên bản họp/... | Bản Chính: 0 Bản Sao: 1 | |
9 | Giấy tờ chứng minh về năng lực hành vi (trong trường hợp có nghi ngờ về năng lực hành vi của bên tham gia giao kết hợp đồng) | Bản Chính: 0 Bản Sao: 1 | |
10 | Chứng minh nhân dân của người làm chứng/ người phiên dịch (trong trường hợp cần phải có người làm chứng/ người phiên dịch) | Bản Chính: 0 Bản Sao: 1 | |
Lưu ý: Tất cả giấy tờ liên quan đến giao dịch kèm theo bản chính để đối chiếu |
Yêu cầu, điều kiện
– Mục đích và nội dung của giao dịch không vi phạm pháp luật, không trái đạo đức xã hội;
– Người yêu cầu công chứng phải xuất trình đủ giấy tờ cần thiết liên quan đến việc công chứng và chịu trách nhiệm về tính chính xác, tính hợp pháp của các giấy tờ đó;
– Điều kiện của tài sản tham gia giao dịch:
+ Có Giấy chứng nhận quyền sở hữu hoặc có các giấy tờ chứng minh về quyền sở hữu, quyền sử dụng theo quy định của pháp luật;
+ Vật bảo đảm thực hiện nghĩa vụ dân sự phải thuộc quyền sở hữu của bên bảo đảm và được phép giao dịch. Vật dùng để bảo đảm thực hiện nghĩa vụ dân sự là vật hiện có hoặc được hình thành trong tương lai. Vật hình thành trong tương lai là động sản, bất động sản thuộc sở hữu của bên bảo đảm sau thời điểm nghĩa vụ được xác lập hoặc giao dịch bảo đảm được giao kết;
+ Không thuộc diện đang có tranh chấp, khiếu nại, khiếu kiện về quyền sở hữu, sử dụng; đang trong thời hạn sở hữu, sử dụng tài sản;
+ Không bị kê biên để thi hành án hoặc không bị kê biên để chấp hành quyết định hành chính đã có hiệu lực pháp luật của cơ quan nhà nước có thẩm quyền;
+ Phải thuộc đối tượng tài sản được phép cầm cố theo quy định pháp luật;
+ Một tài sản có thể được dùng để bảo đảm thực hiện nhiều nghĩa vụ dân sự, nếu có giá trị tại thời điểm xác lập giao dịch bảo đảm lớn hơn tổng giá trị các nghĩa vụ được bảo đảm, trừ trường hợp có thoả thuận khác hoặc pháp luật có quy định khác.
Trong trường hợp một tài sản được bảo đảm thực hiện nhiều nghĩa vụ thì bên bảo đảm phải thông báo cho bên nhận bảo đảm sau biết về việc tài sản bảo đảm đang được dùng để bảo đảm thực hiện nghĩa vụ khác. Mỗi lần bảo đảm phải được lập thành văn bản;
+ Trong trường hợp phải xử lý tài sản để thực hiện một nghĩa vụ đến hạn thì các nghĩa vụ khác tuy chưa đến hạn đều được coi là đến hạn và tất cả các bên cùng nhận bảo đảm đều được tham gia xử lý tài sản. Bên nhận bảo đảm đã thông báo về việc xử lý tài sản có trách nhiệm xử lý tài sản, nếu các bên cùng nhận bảo đảm không có thoả thuận khác.
Trong trường hợp các bên muốn tiếp tục thực hiện các nghĩa vụ chưa đến hạn thì có thể thoả thuận về việc bên bảo đảm dùng tài sản khác để bảo đảm việc thực hiện các nghĩa vụ chưa đến hạn;
– Điều kiện chung về các bên tham gia:
+ Người tham gia giao dịch hoàn toàn tự nguyện;
+ Trường hợp giao dịch tài sản của người chưa thành niên, người mất năng lực hành vi dân sự chỉ được thực hiện vì lợi ích của người đó;
+ Trường hợp người yêu cầu công chứng không đọc được, không nghe được, không ký, điểm chỉ được hoặc trong những trường hợp khác do pháp luật quy định thì việc công chứng phải có người làm chứng;
+ Trường hợp người yêu cầu công chứng không thông thạo tiếng Việt thì họ phải có người phiên dịch.
– Người yêu cầu công chứng là cá nhân phải có năng lực hành vi dân sự;
– Trường hợp người yêu cầu công chứng là tổ chức thì việc yêu cầu công chứng được thực hiện thông qua người đại diện theo pháp luật hoặc người đại diện theo ủy quyền của tổ chức đó;
– Một số điều kiện đặc thù:
+ Bên cầm cố phải giao tài sản thuộc quyền sở hữu của mình cho bên nhận cầm cố để bảo đảm thực hiện nghĩa vụ dân sự;
+ Cầm cố tài sản có hiệu lực kể từ thời điểm chuyển giao tài sản cho bên nhận cầm cố;
+ Thời hạn cầm cố tài sản do các bên thoả thuận. Trong trường hợp không có thoả thuận thì thời hạn cầm cố được tính cho đến khi chấm dứt nghĩa vụ được bảo đảm bằng cầm cố;
+ Bên cầm cố tài sản phải báo cho bên nhận cầm cố về quyền của người thứ ba đối với tài sản cầm cố, nếu có; trong trường hợp không thông báo thì bên nhận cầm cố có quyền hủy hợp đồng cầm cố tài sản và yêu cầu bồi thường thiệt hại hoặc duy trì hợp đồng và chấp nhận quyền của người thứ ba đối với tài sản cầm cố;
Thời gian giải quyết
Hình Thức Nộp: | Thời Hạn Giải Quyết | Phí, Lệ Phí | Mô Tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | Không quá 10 ngày làm việc kể từ ngày ngày nhận đủ hơ sơ hợp lệ | Phí công chứng tính trên giá trị tài sản; trường hợp trong hợp đồng thế chấp tài sản, cầm cố tài sản có ghi giá trị khoản vay thì tính trên giá trị khoản vay. Cụ thể: TT Giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch Mức thu
(đồng/trường hợp) 1 Dưới 50 triệu đồng 50 nghìn 2 Từ 50 triệu đồng đến 100 triệu đồng 100 nghìn 3 Từ trên 100 triệu đồng đến 01 tỷ đồng 0,1% giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch 4 Từ trên 01 tỷ đồng đến 03 tỷ đồng 01 triệu đồng + 0,06% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 01 tỷ đồng 5 Từ trên 03 tỷ đồng đến 05 tỷ đồng 2,2 triệu đồng + 0,05% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 03 tỷ đồng 6 Từ trên 05 tỷ đồng đến 10 tỷ đồng 3,2 triệu đồng + 0,04% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 05 tỷ đồng 7 Từ trên 10 tỷ đồng đến 100 tỷ đồng 5,2 triệu đồng + 0,03% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 10 tỷ đồng 8 Trên 100 tỷ đồng 32,2 triệu đồng + 0,02% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 100 tỷ đồng (mức thu tối đa là 70 triệu đồng/trường hợp) | Thời hạn công chứng không quá 02 ngày làm việc; đối với hợp đồng, giao dịch có nội dung phức tạp thì thời hạn công chứng có thể kéo dài hơn nhưng không quá 10 ngày làm việc |
Dịch vụ bưu chính
Lệ phí (đồng)
tính trên giá trị tài sản
Cơ quan có thẩm quyền
Phòng Công chứng- Sở Tư pháp
Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ
Cơ quan được ủy quyền
Cơ quan phối hợp
Từ khoá
Mô tả
Căn cứ pháp lý
Số Ký Hiệu | Trích Yếu | Ngày Ban Hành | Nơi Ban Hành |
---|---|---|---|
01/2021/TT-BTP | THÔNG TƯ 01/2021/TT-BTP HƯỚNG DẪN LUẬT CÔNG CHỨNG DO TƯ PHÁP BAN HÀNH | 26/03/2021 | Bộ Tư pháp |
257/2016/TT-BTC | THÔNG TƯ 257/2016/TT-BTC QUY ĐỊNH MỨC THU, CHẾ ĐỘ THU, NỘP, QUẢN LÝ, SỬ DỤNG PHÍ CÔNG CHỨNG; PHÍ CHỨNG THỰC; PHÍ THẨM ĐỊNH TIÊU CHUẨN, ĐIỀU KIỆN HÀNH NGHỀ CÔNG CHỨNG; PHÍ THẨM ĐỊNH ĐIỀU KIỆN HOẠT ĐỘNG VĂN PHÒNG CÔNG CHỨNG; LỆ PHÍ CẤP THẺ CÔNG CHỨNG VIÊN DO BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH BAN HÀNH | 01/01/2017 | Bộ tài chính |
91/2015/QH13 | BỘ LUẬT DÂN SỰ 2015 | 01/01/2017 | Quốc hội |
29/2015/NĐ-CP | NGHỊ ĐỊNH 29/2015/NĐ-CP HƯỚNG DẪN LUẬT CÔNG CHỨNG | 01/05/2015 | Chính phủ |
53/2014/QH13 | LUẬT CÔNG CHỨNG 2014 | 01/01/2015 | Quốc hội |