Công chứng hợp đồng góp vốn
Nội dung
Trình tự thực hiện
Tên thủ tục
Mã thủ tục
Số quyết định
Loại thủ tục
Lĩnh vực thực hiện
Đối tượng thực hiện
Cơ quan quan thực hiện
Tổ chức hành nghề công chứng
Kết quả thực hiện
Thành phần hồ sơ
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng | |
---|---|---|---|
Phiếu yêu cầu công chứng | | Bản chính:01 Bản sao: 0 | |
Giấy tờ tùy thân: Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân/Giấy chứng minh sĩ quan quân đội nhân dân Việt Nam/Hộ chiếu của các bên tham gia giao dịch và giấy tờ khác có liên quan | | Bản chính:0 Bản sao: 01 | |
Giấy chứng nhận quyền sở hữu, quyền sử dụng hoặc bản sao giấy tờ thay thế được pháp luật quy định đối với tài sản mà pháp luật quy định phải đăng ký quyền sở hữu, quyền sử dụng trong trường hợp hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản đó | | Bản chính:0 Bản sao: 01 | |
Biên bản định giá tài sản | | Bản chính:0 Bản sao: 01 | |
Dự thảo hợp đồng | | Bản chính:01 Bản sao: 0 | |
Án ly hôn chia tài sản/án phân chia thừa kế/văn bản tặng cho tài sản…(trong trường hợp bên góp vốn là cá nhân) | | Bản chính:0 Bản sao: 01 | |
Thỏa thuận phân chia tài sản chung riêng/nhập tài sản riêng vào khối tài sản chung vợ chồng, thỏa thuận xác lập chế độ tài sản của vợ chồng (trong trường hợp bên góp vốn là cá nhân) | | Bản chính:0 Bản sao: 01 | |
Văn bản cam kết tài sản riêng trong thời kỳ hôn nhân (trong trường hợp bên góp vốn là cá nhân) | Van ban cam ket tai san rieng.doc | Bản chính:0 Bản sao: 01 | |
Giấy chứng nhận kết hôn/xác nhận về quan hệ hôn nhân (trong trường hợp sống chung nhưng chưa làm thủ tục đăng ký kết hôn và (trong trường hợp bên góp vốn là cá nhân) | | Bản chính:0 Bản sao: 01 | |
Giấy tờ xác định về việc tài sản nằm ngoài thời kỳ hôn nhân: Giấy xác nhận về tình trạng hôn nhân (trên cơ sở đối chiếu với thời điểm tạo dựng tài sản)… (trong trường hợp bên góp vốn là cá nhân) | | Bản chính:0 Bản sao: 01 | |
Khai sinh (Trong trường hợp giao dịch của người chưa thành niên) | | Bản chính:0 Bản sao: 01 | |
Giấy cam kết về việc đại diện vì lợi ích cho con chưa thành niên trong các giao dịch dân sự liên quan đến tài sản của con chưa thành niên Trong trường hợp giao dịch của người chưa thành niên) | | Bản chính:0 Bản sao: 01 | |
Giấy chấp thuận của người đại diện theo pháp luật cho người chưa thành niên thực hiện, xác lập giao dịch dân sự theo quy định pháp luật Trong trường hợp giao dịch của người chưa thành niên) | | Bản chính:0 Bản sao: 01 | |
Giấy tờ khác có liên quan theo quy định pháp luật Trong trường hợp giao dịch của người chưa thành niên) | | Bản chính:0 Bản sao: 01 | |
Hợp đồng ủy quyền (trong trường hợp theo ủy quyền) | | Bản chính:0 Bản sao: 01 | |
Án tòa tuyên bố mất năng lực hành vi/hạn chế năng lực hành vi dân sự (thẩm quyền đại diện trong trường hợp mất/hạn chế năng lực hành vi) | | Bản chính:0 Bản sao: 01 | |
Văn bản thỏa thuận cử người giám hộ, người giám sát giám hộ, đăng ký giám hộ (thẩm quyền đại diện trong trường hợp mất/hạn chế năng lực hành vi) | | Bản chính:0 Bản sao: 01 | |
Văn bản cam kết về việc người giám hộ giao dịch liên quan đến tài sản vì lợi ích của người mất năng lực hành vi, có sự đồng ý của người giám sát giám hộ (thẩm quyền đại diện trong trường hợp mất/hạn chế năng lực hành vi) | | Bản chính:0 Bản sao: 01 | |
Giấy tờ khác có liên quan theo quy định pháp luật (thẩm quyền đại diện trong trường hợp mất/hạn chế năng lực hành vi) | | Bản chính:0 Bản sao: 01 | |
Giấy đăng ký kinh doanh/Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy phép đầu tư (trường hợp chủ thể tham gia giao dịch là Tổ chức, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài) | | Bản chính:0 Bản sao: 01 | |
Con dấu của pháp nhân (trường hợp chủ thể tham gia giao dịch là Tổ chức, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài) | | Bản chính:0 Bản sao: 01 | |
Biên bản họp của Hội đồng thành viên/Hội đồng quản trị/Đại hội cổ đông/Ban chủ nhiệm hợp tác xã/Đại hội xã viên (trường hợp chủ thể tham gia giao dịch là Tổ chức, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài) | | Bản chính:0 Bản sao: 01 | |
Điều lệ của doanh nghiệp/hợp tác xã | | Bản chính:0 Bản sao: 01 | |
Báo cáo tài chính gần nhất | | Bản chính:0 Bản sao: 01 | |
Giấy tờ khác có liên quan theo quy định pháp luật | | Bản chính:0 Bản sao: 01 | |
Giấy tờ xác nhận về nguồn gốc đất được giao, cho thuê, nhận chuyển nhượng mà tiền sử dụng đất, tiền thuê đất, tiền nhận chuyển nhượng không có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước (đối với trường hợp bên chuyển nhượng là tổ chức có vốn góp nhà nước) | | Bản chính:0 Bản sao: 01 | |
Giấy tờ về việc nộp tiền thuê đất cho cả thời gian thuê | | Bản chính:0 Bản sao: 01 | |
Giấy tờ về việc đã hoàn tất nghĩa vụ tài chính theo quy định | | Bản chính:0 Bản sao: 01 | |
Giấy tờ khác có liên quan theo quy định pháp luật | | Bản chính:0 Bản sao: 01 |
Yêu cầu, điều kiện
Đầy đủ hồ sơ
Thời gian giải quyết
Hình Thức Nộp: | Thời Hạn Giải Quyết | Phí, Lệ Phí | Mô Tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | Không quá 02 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ; đối với hợp đồng, giao dịch có nội dung phức tạp thì thời hạn công chứng có thể kéo dài hơn nhưng không quá 10 ngày làm việc. | Phí công chứng tính trên tổng giá trị quyền sử dụng đất và giá trị tài sản gắn liền với đất. Cụ thể: TT Giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch Mức thu
(đồng/trường hợp) 1 Dưới 50 triệu đồng 50 nghìn 2 Từ 50 triệu đồng đến 100 triệu đồng 100 nghìn 3 Từ trên 100 triệu đồng đến 01 tỷ đồng 0,1% giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch 4 Từ trên 01 tỷ đồng đến 03 tỷ đồng 01 triệu đồng + 0,06% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 01 tỷ đồng 5 Từ trên 03 tỷ đồng đến 05 tỷ đồng 2,2 triệu đồng + 0,05% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 03 tỷ đồng 6 Từ trên 05 tỷ đồng đến 10 tỷ đồng 3,2 triệu đồng + 0,04% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 05 tỷ đồng 7 Từ trên 10 tỷ đồng đến 100 tỷ đồng 5,2 triệu đồng + 0,03% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 10 tỷ đồng 8 Trên 100 tỷ đồng 32,2 triệu đồng + 0,02% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 100 tỷ đồng (mức thu tối đa là 70 triệu đồng/trường hợp) | Trong trường hợp người già yếu không thể đi lại được, người đang bị tạm giữ, tạm giam, đang thi hành án phạt tù hoặc có lý do chính đáng khác không thể đến trụ sở của tổ chức hành nghề công chứng, việc công chứng có thể được thực hiện ngoài trụ sở của tổ chức hành nghề công chứng theo đơn yêu cầu của ngư |
Dịch vụ bưu chính
Lệ phí (đồng)
Phí công chứng tính trên tổng giá trị quyền sử dụng đất và giá trị tài sản gắn liền với đất. Cụ thể:
TT | Giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch | Mức thu
(đồng/trường hợp) |
1 | Dưới 50 triệu đồng | 50 nghìn |
2 | Từ 50 triệu đồng đến 100 triệu đồng | 100 nghìn |
3 | Từ trên 100 triệu đồng đến 01 tỷ đồng | 0,1% giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch |
4 | Từ trên 01 tỷ đồng đến 03 tỷ đồng | 01 triệu đồng + 0,06% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 01 tỷ đồng |
5 | Từ trên 03 tỷ đồng đến 05 tỷ đồng | 2,2 triệu đồng + 0,05% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 03 tỷ đồng |
6 | Từ trên 05 tỷ đồng đến 10 tỷ đồng | 3,2 triệu đồng + 0,04% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 05 tỷ đồng |
7 | Từ trên 10 tỷ đồng đến 100 tỷ đồng | 5,2 triệu đồng + 0,03% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 10 tỷ đồng |
8 | Trên 100 tỷ đồng | 32,2 triệu đồng + 0,02% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 100 tỷ đồng (mức thu tối đa là 70 triệu đồng/trường hợp) |
Cơ quan có thẩm quyền
Tổ chức hành nghề công chứng
Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ
Cơ quan được ủy quyền
Cơ quan phối hợp
Từ khoá
Mô tả
Căn cứ pháp lý
Số ký hiệu | Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành | |
---|---|---|---|---|
Luật 45/2013/QH13 | Luật đất đai 2013 | 29/11/2013 | Quốc Hội | |
Luật 53/2014/QH13 | Luật công chứng 2014 | 20/06/2014 | Quốc Hội | |
Nghị định 29/2015/NĐ-CP | Nghị định hướng dẫn luật công chứng | 15/03/2015 | Chính Phủ | |
91/2015/QH13 | Bộ luật dân sự 2015 | 24/11/2015 | Quốc Hội | |
Thông tư 257/2016/TT-BTC | Thông tư quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên do bộ trưởng bộ tài chính ban hành | 11/11/2016 | Bộ tài chính | |
Thông tư 01/2021/TT-BTP | Thông tư hướng dẫn luật công chứng do tư pháp ban hành | 03/02/2021 | Bộ Tư pháp |