CẤP GIẤY PHÉP THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CHỨNG KHOÁN CỦA CÔNG TY CHỨNG KHOÁN
Nội dung
Trình tự thực hiện
Tên thủ tục
Mã thủ tục
Số quyết định
Loại thủ tục
Lĩnh vực thực hiện
Đối tượng thực hiện
Cơ quan quan thực hiện
Ủy ban Chứng khoán Nhà nước - Bộ tài chính
Kết quả thực hiện
Thành phần hồ sơ
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng | |
---|---|---|---|
GIẤY ĐĂNG KÝ THÀNH LẬP VÀO HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CHỨNG KHOÁN MẪU SỐ 64 BAN HÀNH KÈM THEO NGHỊ ĐỊNH 155/2020/NĐ-CP | GDK THANH LAP VAO HOAT DONG KINH DOANH CHUNG KHOAN_MAU SO 64_NGHI DINH 155-2020-ND-CP_VN.docx | Bản chính:1 Bản sao: 0 | |
Biên bản thỏa thuận thành lập công ty của các cổ đông, thành viên dự kiến góp vốn hoặc quyết định của chủ sở hữu công ty, trong đó nêu rõ: tên công ty (tên đầy đủ, tên giao dịch bằng tiếng Việt, tiếng Anh, tên viết tắt); địa chỉ trụ sở chính; nghiệp vụ kinh doanh; vốn điều lệ; cơ cấu sở hữu; việc thông qua dự thảo Điều lệ công ty; người đại diện theo pháp luật đồng thời là người đại diện theo ủy quyền thực hiện thủ tục thành lập công ty. | | Bản chính:1 Bản sao: 0 | |
Hợp đồng thuê trụ sở, giấy tờ chứng minh quyền sở hữu trụ sở, quyền sử dụng trụ sở | | Bản chính:0 Bản sao: 1 | |
THUYẾT MINH CƠ SỞ VẬT CHẤT MẪU SỐ 65 BAN HÀNH KÈM THEO NGHỊ ĐỊNH 155/2020/NĐ-CP | Thuyet minh co so vat chat_mau so 65_ND 155-2020CP_VN.docx | Bản chính:1 Bản sao: 0 | |
Danh sách nhân sự, bản thông tin cá nhân theo Mẫu số 66, Mẫu số 67 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định này kèm theo lý lịch tư pháp của thành viên Hội đồng quản trị, Chủ tịch Hội đồng thành viên, Chủ tịch công ty, Tổng giám đốc (Giám đốc) được cấp không quá 06 tháng tính tới ngày nộp hồ sơ. | | Bản chính:1 Bản sao: 0 | |
DANH SÁCH NHÂN SỰ MẪU SỐ 66 PHỤ LỤC BAN HÀNH KÈM THEO NGHỊ ĐỊNH 155/2020/NĐ-CP | Danh sach nhan su_mau so 66_ND 155-2020-ND-CP_VN.docx | Bản chính:1 Bản sao: 0 | |
BẢNG THÔNG TIN CÁ NHÂN MẪU SỐ 67 PHỤ LỤC KÈM THEO NGHỊ ĐỊNH 155/2020/NĐ-CP | Bang thong tin ca nhan_mau so 67_ND 155-2020-ND-CP_VN.docx | Bản chính:1 Bản sao: 0 | |
DANH SÁCH CỔ ĐÔNG/THÀNH VIÊN GÓP VỐN MẪU SỐ 68 BAN HÀNH KÈM THEO NGHỊ ĐỊNH 155/2020/NĐ-CP | Danh sach co dong, thanh vien gop von_mau so 68_ND 155-2020-ND-CP_VN.docx | Bản chính:1 Bản sao: 0 | |
Đối với cá nhân: bản thông tin cá nhân theo Mẫu số 67; lý lịch tư pháp được cấp không quá 06 tháng tính tới ngày nộp hồ sơ của cổ đông sáng lập, thành viên là cá nhân góp trên 5% vốn điều lệ | Bang thong tin ca nhan_mau so 67_ND 155-2020-ND-CP_VN.docx | Bản chính:1 Bản sao: 0 | |
Đối với tổ chức: Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc tài liệu tương đương; Điều lệ công ty; quyết định của cấp có thẩm quyền theo Điều lệ công ty về việc góp vốn thành lập và cử người đại diện theo ủy quyền; bản thông tin cá nhân của người đại diện theo ủy quyền theo Mẫu số 67; báo cáo tài chính 02 năm liền trước năm đề nghị cấp phép đã được kiểm toán của tổ chức tham gia góp vốn. Tổ chức góp vốn là công ty mẹ phải bổ sung báo cáo tài chính hợp nhất được kiểm toán; văn bản chấp thuận của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam đối với ngân hàng thương mại, của Bộ Tài chính đối với doanh nghiệp bảo hiểm về việc góp vốn thành lập (nếu có) | Bang thong tin ca nhan_mau so 67_ND 155-2020-ND-CP_VN.docx | Bản chính:1 Bản sao: 1 | |
Văn bản cam kết của tổ chức, cá nhân về việc đáp ứng quy định tại điểm c khoản 2 Điều 74 và điểm c khoản 2 Điều 75 Luật Chứng khoán như sau: | | Bản chính:1 Bản sao: 0 | |
Cổ đông, thành viên góp vốn sở hữu từ 10% trở lên vốn điều lệ của 01 công ty chứng khoán và người có liên quan của cổ đông, thành viên góp vốn đó (nếu có) không sở hữu trên 5% vốn điều lệ của 01 công ty chứng khoán khác; | | Bản chính: Bản sao: | |
Cổ đông, thành viên góp vốn sở hữu từ 10% trở lên vốn điều lệ của 01 công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán và người có liên quan của cổ đông, thành viên góp vốn đó (nếu có) không sở hữu trên 5% vốn điều lệ của 01 công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán khác | | Bản chính: Bản sao: | |
Dự thảo Điều lệ công ty. | | Bản chính:1 Bản sao: 0 | |
Quyết định của cấp có thẩm quyền ban hành quy trình nghiệp vụ, quy trình kiểm soát nội bộ, quy trình quản lý rủi ro. | | Bản chính:0 Bản sao: 1 |
Yêu cầu, điều kiện
1. Điều kiện về vốn bao gồm: việc góp vốn điều lệ vào công ty chứng khoán phải bằng Đồng Việt Nam; vốn điều lệ tối thiểu cho từng nghiệp vụ kinh doanh của công ty chứng khoán tại Việt Nam theo quy định của Chính phủ.
2. Điều kiện về cổ đông, thành viên góp vốn bao gồm:
a. Cổ đông, thành viên góp vốn là cá nhân không thuộc các trường hợp không được quyền thành lập và quản lý doanh nghiệp tại Việt Nam theo quy định của Luật Doanh nghiệp;
b. Cổ đông, thành viên góp vốn là tổ chức phải có tư cách pháp nhân vàđang hoạt động hợp pháp; hoạt động kinh doanh có lãi trong 02 năm liền trước năm đề nghị cấp giấy phép; báo cáo tài chính năm gần nhất phải được kiểm toán vớiý kiến chấp nhận toàn phần
c. Cổ đông, thành viên góp vốn sở hữu từ 10% trở lên vốn điều lệ của 01 công ty chứng khoán và người có liên quan của cổ đông, thành viên góp vốn đó (nếu có) không sở hữu trên 5% vốn điều lệ của 01 công ty chứng khoán khác;
d. Cổ đông, thành viên góp vốn là nhà đầu tư nước ngoài phảiđáp ứng điều kiện quy định tại Điều 77 của Luật này.
3. Điều kiện về cơ cấu cổ đông, thành viên góp vốn bao gồm:
a. Có tối thiểu 02 cổđông sáng lập, thành viên góp vốn là tổ chức. Trường hợp công ty chứng khoán được tổ chức dưới hình thức công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên, chủ sở hữu phải là doanh nghiệp bảo hiểm hoặc ngân hàng thương mại hoặc tổchức nước ngoài đáp ứng quy định tại khoản 2 Điều 77 của Luật này;
b. Tổng tỷ lệ vốn góp của các tổ chức tối thiểulà 65% vốn điều lệ, trong đó các tổ chức là doanh nghiệp bảo hiểm, ngân hàng thương mại sở hữu tối thiểu là 30% vốn điều lệ.
4. Điều kiện về cơ sở vật chất bao gồm:
a. Có trụ sở làm việc bảo đảm cho hoạt động kinh doanh chứng khoán;
b. Có đủcơ sở vật chất, kỹ thuật, trang bị, thiết bị văn phòng, hệ thống công nghệ phù hợp với quy trình nghiệp vụ về hoạt động kinh doanh chứng khoán.
5. Điều kiện về nhân sự bao gồm:
Có Tổng giám đốc (Giám đốc), tối thiểu 03 nhân viên có chứng chỉ hành nghề chứng khoán phù hợp cho mỗi nghiệp vụ kinh doanh chứng khoán đề nghị cấp phép và tối thiểu 01 nhân viên kiểm soát tuân thủ. Tổng giám đốc (Giám đốc) phải đáp ứng các tiêu chuẩn sau đây:
a) Không thuộc trường hợp đang bị truy cứu trách nhiệm hình sự hoặc chấp hành án phạt tù hoặc bị cấm hành nghề chứng khoán theo quy định của pháp luật;
b) Cótối thiểu 02 năm kinh nghiệm làm việc tại bộ phận nghiệp vụ của các tổ chức trong lĩnh vực tài chính, chứng khoán, ngân hàng, bảo hiểm hoặc tại bộ phận tài chính, kế toán, đầu tư trong các doanh nghiệp khác;
c) Có chứng chỉ hành nghề phân tích tài chính hoặc chứng chỉ hành nghề quản lý quỹ;
d) Không bị xử phạt vi phạm hành chính tronglĩnhvực chứng khoán và thị trường chứng khoán trong thời hạn 06 tháng gần nhất tính đến thời điểm nộp hồ sơ.
Trường hợp có Phó Tổng giám đốc (Phó Giám đốc) phụ trách nghiệp vụ thì phải đáp ứng các tiêu chuẩn quy định tại các điểm a, b và d khoản này và có chứng chỉ hành nghề chứng khoán phù hợp với nghiệp vụ phụ trách.
6. Dự thảo Điều lệ phù hợp với quy định tại khoản1Điều 80 của Luật này.
Thời gian giải quyết
Hình Thức Nộp: | Thời Hạn Giải Quyết | Phí, Lệ Phí | Mô Tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 05 ngày làm việc kể từ ngày nộp hồ sơ hợp lệ theo quy định | Lệ phí theo quy định tại Thông tư 272/2016/TT-BTC | Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận một cửa Ủy ban chứng khoán nhà nước |
Trực tuyến | 05 Ngày làm việc kể từ ngày nộp hồ sơ hợp lệ theo quy định | Lệ phí theo quy định tại Thông tư 272/2016/TT-BTC | Nộp hồ sơ trực tuyến Ủy ban chứng khoán nhà nước |
Dịch vụ bưu chính | 05 Ngày làm việc kể từ ngày nộp hồ sơ hợp lệ theo quy định | Lệ phí theo quy định tại Thông tư 272/2016/TT-BTC | Gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính |
Dịch vụ bưu chính
Lệ phí (đồng)
Cơ quan có thẩm quyền
Ủy ban Chứng khoán Nhà nước - Bộ tài chính
Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ
Cơ quan được ủy quyền
Cơ quan phối hợp
Từ khoá
Mô tả
Căn cứ pháp lý
Số Ký Hiệu | Trích Yếu | Ngày Ban Hành | Tình Trạng | Nơi Ban Hành |
---|---|---|---|---|
12/QĐ-BTC | QUYẾT ĐỊNH 12/QĐ-BTC NĂM 2021 CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI/BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC CHỨNG KHOÁN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ TÀI CHÍNH | 07/01/2021 | Đã biết | Bộ Tài chính |
54/2019/QH14 | LUẬT CHỨNG KHOÁN 2019 | 01/01/2021 | Đã biết | Quốc Hội |
155/2020/NĐ-CP | NGHỊ ĐỊNH SỐ 155/2020/NĐ-CP CỦA CHÍNH PHỦ QUY ĐỊNH CHI TIẾT THI HÀNH MỘT SỐ ĐIỀU CỦA LUẬT CHỨNG KHOÁN | 01/01/2021 | Đã biết | Chính phủ |
272/2016/TT-BTC | THÔNG TƯ 272/2016/TT-BTC QUY ĐỊNH MỨC THU, CHẾ ĐỘ THU, NỘP, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG PHÍ, LỆ PHÍ TRONG LĨNH VỰC CHỨNG KHOÁN DO BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH BAN HÀNH | 01/01/2017 | Đã biết | Bộ Tài chính |